2048.vn

30 bài tập Tính tốc độ trung bình của phản ứng (có lời giải)
Quiz

30 bài tập Tính tốc độ trung bình của phản ứng (có lời giải)

A
Admin
Hóa họcLớp 109 lượt thi
54 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải thích tại sao tốc độ tiêu hao của NO (M/s) và tốc độ tạo thành của N2 (M/s) không giống nhau trong phản ứng: 2CO(g) + 2NO(g) blobid0-1753875381.png 2CO2(g) + N2(g)

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng: 3O2 blobid3-1753875405.png 2O3

Nồng độ ban đầu của oxygen là 0,024 M. Sau 5 giây nồng độ của oxygen còn lại là 0,02 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thả 1 mảnh magnesium (Mg) có khối lượng 0,1 gam vào dung dịch HCl loãng. Sau 5 giây thấy mảnh Mg tan hết. Hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng hòa tan Mg (g/s).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một thí nghiệm, người ta đo tốc độ trung bình cả phản ứng zinc (Zn) với dung dịch H2SO4 loãng là 0,005 mol/s. Nếu ban đầu cho 0,4 mol Zn (dạng bột) vào dung dịch H2SO4 loãng ở trên thì sau bao lâu còn lại 0,05 mol Zn?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq) blobid7-1753875468.png ZnSO4(aq) + H2(g)

Ở nhiệt độ phòng, đo được sau 1 phút có 7,5 mL khí hydrogen thoát ra. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo hydrogen.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq) blobid9-1753875484.png ZnSO4(aq) + H2(g)

Ở nhiệt độ thấp, tốc độ phản ứng là 3 mL/min. Hãy tính xem sau bao lâu thì thu được 7,5 mL khí hydrogen.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 2N2O5(g) blobid11-1753875506.png 4NO2(g) + O2(g)

Sau thời gian từ giây 61 đến giây 120, nồng độ NO2 tăng từ 0,30 M lên 0,40 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Br2 + HCOOH blobid13-1753875526.png 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/L, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10–5 mol/(L.s). Giá trị của a là

0,012.

0,016.

0,014.

0,018.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y blobid15-1753875549.png Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/L. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là

4,0.10−4mol/(L.s).

1,0.10−4mol/(L.s).

7,5.10−4 mol/(L.s).

5,0.10−4 mol/(L.s).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(g) + Br2(g) blobid17-1753875582.png 2HBr(g). Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/L. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là

8.10-4mol/(L.s).

2.10-4mol/(L.s).

6.10-4mol/(L.s).

4.10-4mol/(L.s).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 450C:

N2O5(g) blobid19-1753875608.png N2O4(g) + ½O2(g)

Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33 M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5

2,72.10-3 mol/(L.s).

1,36.10-3 mol/(L.s).

6,80.10-3 mol/(L.s).

6,80.10-4 mol/(L.s).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH blobid21-1753875653.png 2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/L, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là

5,0.105mol/(L.s).

2,5.105mol/(L.s).

2,5.104mol/(L.s).

2,0.104mol/(L.s).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ phản ứng còn được tính theo sự thay đổi lượng chất (số mol, khối lượng) theo thời gian. Cho hai phản ứng xảy ra đồng thời trong hai bình (1) và (2):

Ca + Cl2 blobid23-1753875682.png CaCl2 (1)

2K + Cl2 blobid23-1753875682.png 2KCl (2)

Sau 2 phút, có 3 gam CaCl2 được hình thành theo phản ứng (1).

Xác định tốc độ trung bình của phản ứng (theo đơn vị mol/phút) theo lượng sản phẩm được tạo ra.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ phản ứng còn được tính theo sự thay đổi lượng chất (số mol, khối lượng) theo thời gian. Cho hai phản ứng xảy ra đồng thời trong hai bình (1) và (2):

Ca + Cl2 blobid28-1753875707.png CaCl2 (1)

2K + Cl2 blobid28-1753875707.png 2KCl (2)

Sau 2 phút, có 3 gam CaCl2 được hình thành theo phản ứng (1).

Giả sử phản ứng (2) cũng xảy ra cùng một tốc độ trung bình như phản ứng (1), hãy tính số mol KCl được tạo thành sau 2 phút. Cho biết khối lượng (gam) của K cần thiết để tạo ra số mol KCl trên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai phản ứng có PTHH như sau:

2O3(g) blobid29-1753875724.png 3O2(g) (1)

2HOF(g) blobid29-1753875724.png 2HF(g) + O2(g) (2)

Viết biểu thức tốc độ trung bình (theo cả các chất phản ứng và chất sản phẩm) của hai phản ứng trên.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai phản ứng có PTHH như sau:

2O3(g) blobid35-1753875751.png 3O2(g) (1)

2HOF(g) blobid35-1753875751.png 2HF(g) + O2(g) (2)

Trong phản ứng (1), nếu blobid33-1753875748.png thì blobid34-1753875748.png bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng hóa học: Mg(s) + 2HCl(aq) blobid36-1753875766.png MgCl2(aq) + H2(g)

Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm từ 0,8M về còn 0,6M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ của MgCl2 trong 40 giây. So sánh với giá trị tốc độ phản ứng tính theo HCl với tính theo MgCl2.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai phương trình hóa học của phản ứng xảy ra với cùng một lượng Cl2 như sau:

Mg(s) + Cl2(g) blobid41-1753875796.png MgCl2(s) (1)

2Na(s) + Cl2(g) blobid41-1753875796.png 2NaCl(s) (2)

Sau 1 phút, khối lượng MgCl2 được tạo ra 2 gam.

Tính tốc độ trung bình (mol/s) của phản ứng (1).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai phương trình hóa học của phản ứng xảy ra với cùng một lượng Cl2 như sau:

Mg(s) + Cl2(g) blobid45-1753875837.png MgCl2(s) (1)

2Na(s) + Cl2(g) blobid45-1753875837.png 2NaCl(s) (2)

Sau 1 phút, khối lượng MgCl2 được tạo ra 2 gam.

Nếu tốc độ trung bình xảy ra trong phản ứng (2) tương đương (1), thì khối lượng sản phẩm NaCl thu được là bao nhiêu?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng tert–butyl chloride (tert–C4H9Cl) với nước:

C4H9Cl(l) + H2O(l) blobid46-1753875859.png C4H9OH(aq) + HCl(aq)

Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo tert–butyl chloride, với nồng độ ban đầu là 0,22 M, sau 4s, nồng độ còn lại 0,10 M.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng phân hủy khí N2O5 xảy ra như sau:

2N2O5(g) blobid48-1753875878.png 4NO2(g) + O2(g)

Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng theo sự biến thiên nồng độ của chất tham gia và sản phẩm theo thời gian.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng phân hủy khí N2O5 xảy ra như sau:

2N2O5(g) blobid52-1753875901.png 4NO2(g) + O2(g)

Sau khoảng thời gian t (s), tốc độ tạo thành O2 là 9,0.10–6 (M/s), tính tốc độ của các chất còn lại trong phản ứng.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: A blobid53-1753875918.png B

Tại thời điểm t = 0, nồng độ chất A là 0,1563 M, sau 1 phút, nồng độ chất A là 0,1496 M và sau 2 phút, nồng độ chất A là 0,1431 M.

Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong phút thứ nhất và trong phút thứ 2.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: A blobid56-1753875942.png B

Tại thời điểm t = 0, nồng độ chất A là 0,1563 M, sau 1 phút, nồng độ chất A là 0,1496 M và sau 2 phút, nồng độ chất A là 0,1431 M.

Nhận xét tốc độ phản ứng trong phút thứ 1 và phút thứ 2. Giải thích.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình tổng hợp nitric acid, có giai đoạn đốt chát NH3 bằng O2 có xúc tác. Phản ứng xảy ra trong pha khí như sau: 4NH3 + 5O2 blobid57-1753875970.png 4NO + 6H2O

Trong một thí nghiệm, cho vào bình phản ứng (bình kín) 619,75 mL khí NH3 và 743,7 mL khí O2 (có xúc tác, các thể tích khí đo ở đkc). Sau khi thực hiện phản ứng 2,5 giờ, thấy có 0,432 gam nước tạo thành.

Viết biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng theo chất tham gia và chất tạo thành trong phản ứng.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình tổng hợp nitric acid, có giai đoạn đốt chát NH3 bằng O2 có xúc tác. Phản ứng xảy ra trong pha khí như sau: 4NH3 + 5O2 blobid60-1753875994.png 4NO + 6H2O

Trong một thí nghiệm, cho vào bình phản ứng (bình kín) 619,75 mL khí NH3 và 743,7 mL khí O2 (có xúc tác, các thể tích khí đo ở đkc). Sau khi thực hiện phản ứng 2,5 giờ, thấy có 0,432 gam nước tạo thành.

Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo đơn vị mol/h.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình tổng hợp nitric acid, có giai đoạn đốt chát NH3 bằng O2 có xúc tác. Phản ứng xảy ra trong pha khí như sau: 4NH3 + 5O2 blobid61-1753876002.png 4NO + 6H2O

Trong một thí nghiệm, cho vào bình phản ứng (bình kín) 619,75 mL khí NH3 và 743,7 mL khí O2 (có xúc tác, các thể tích khí đo ở đkc). Sau khi thực hiện phản ứng 2,5 giờ, thấy có 0,432 gam nước tạo thành.

Tính số mol NH3 và O2 sau 2,5 giờ.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 2A + B blobid64-1753876029.png 2M + 3N

Hãy viết biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng trên theo sự thay đổi nồng độ chất A, B, M và N.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: 2A + B blobid70-1753876068.png 2M + 3N

Nếu biến thiên nồng độ trung bình của chất M blobid66-1753876065.png là 1,0 mol.L–1.s–1 thì tốc độ trung bình của phản ứng và biến thiên nồng độ trung bình của N blobid67-1753876065.png, A blobid68-1753876065.png và B blobid69-1753876065.png lần lượt là:

2,0 mol.L–1.s–1; 4,0 mol.L–1.s–1; 6,0 mol.L–1.s–1 và 2,0 mol.L–1.s–1.

0,5 mol.L–1.s–1; 1,5 mol.L–1.s–1; 1,0 mol.L–1.s–1 và 0,5 mol.L–1.s–1.

1,0 mol.L–1.s–1; 1,0 mol.L–1.s–1; 1,0 mol.L–1.s–1 và 1,0 mol.L–1.s–1.

2,0 mol.L–1.s–1; 4,0 mol.L–1.s–1; 3,0 mol.L–1.s–1 và 2,0 mol.L–1.s–1.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng A blobid75-1753876098.png 2B được thực hiện trong một bình phản ứng. Số liệu thực nghiệm của phản ứng được cho trong bảng sau:

Thời gian (giây)

0,0

10,0

20,0

30,0

40,0

Nồng độ chất B (mol.L–1)

0,000

0,326

0,573

0,750

0,890

Hãy tính sự thay đổi nồng độ chất B sau mỗi 10 giây từ 0,0 tới 40,0 giây. Các giá trị này tăng hay giảm khi đi từ khoảng thời gian này sang khoảng thời gian tiếp theo? Vì sao?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng A blobid77-1753876120.png 2B được thực hiện trong một bình phản ứng. Số liệu thực nghiệm của phản ứng được cho trong bảng sau:

Thời gian (giây)

0,0

10,0

20,0

30,0

40,0

Nồng độ chất B (mol.L–1)

0,000

0,326

0,573

0,750

0,890

Tốc độ thay đổi của nồng độ chất A có liên quan như thế nào với tốc độ thay đổi nồng độ của B trong khoảng thời gian từ 10,0 đến 20,0 giây.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số phản ứng diễn ra với số mol chất phản ứng cụ thể theo thời gian được thể hiện trong bảng dưới đây:

Phản ứng

Lượng chất phản ứng (mol)

Thời gian (s)

Tốc độ phản ứng (mol/s)

1

2

30

?

2

5

120

?

3

1

90

?

4

3,2

90

?

5

5,9

30

?

Tính tốc độ trung bình của mỗi phản ứng.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số phản ứng diễn ra với số mol chất phản ứng cụ thể theo thời gian được thể hiện trong bảng dưới đây:

Phản ứng

Lượng chất phản ứng (mol)

Thời gian (s)

Tốc độ phản ứng (mol/s)

1

2

30

?

2

5

120

?

3

1

90

?

4

3,2

90

?

5

5,9

30

?

Phản ứng nào diễn ra với tốc độ nhanh nhất? Phản ứng nào diễn ra với tốc độ chậm nhất.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sulfuric acid (H2SO4) là hóa chất quan trọng trong công nghiệp, ứng dụng trong sản xuất phân bón, lọc dầu, xử lí nước thải,… Một giai đoạn để sản xuất H2SO4 là phản ứng 2SO2(g) + O2(g) blobid78-1753876179.png 2SO3(g), kết quả thực nghiệm của phản ứng cho giá trị theo bảng:

Thời gian (s)

SO2 (M)

O2 (M)

SO3 (M)

300

0,0270

0,0500

0,0072

720

0,0194

0,0462

0,0148

Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng phân hủy N2O5 theo phương trình hóa học:

2N2O5(g) blobid81-1753876210.png 4NO2(g) + O2(g), xảy ra ở 56 ℃ cho kết quả theo bảng:

Thời gian (s)

N2O5 (M)

NO2 (M)

O2 (M)

240

0,0388

0,0315

0,0079

600

0,0196

0,0699

0,0175

Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân hủy H2O2 theo phương trình hóa học: 2H2O2(aq) blobid84-1753876227.png 2H2O(l) + O2(g), được nghiên cứu và cho kết quả tại một nhiệt độ cụ thể như sau:

Thời gian (s)

H2O2 (mol/L)

Tốc độ phản ứng (mol/L.s)

0

1,000

 

120

0,910

 

300

0,780

 

600

0,590

 

1200

0,370

 

1800

0,220

 

2400

0,130

 

3000

0,082

 

3600

0,050

 

a) Tính tốc độ trung bình của phản ứng phân hủy H2O2 theo thời gian.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sự phân hủy H2O2 theo phương trình hóa học: 2H2O2(aq) blobid85-1753876253.png 2H2O(l) + O2(g), được nghiên cứu và cho kết quả tại một nhiệt độ cụ thể như sau:

Thời gian (s)

H2O2 (mol/L)

Tốc độ phản ứng (mol/L.s)

0

1,000

 

120

0,910

 

300

0,780

 

600

0,590

 

1200

0,370

 

1800

0,220

 

2400

0,130

 

3000

0,082

 

3600

0,050

 

Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào theo thời gian? Giải thích sự thay đổi đó.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu thí nghiệm của phản ứng: SO2Cl2(g) blobid86-1753876274.png SO2(g) + Cl2(g), được trình bày ở bảng sau:

Nồng độ (M)

 

Thời gian (phút)

SO2Cl2

SO2

Cl2

0

1,00

0

0

100

0,87

0,13

0,13

200

0,78

?

?

Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo SO2Cl2 trong thời gian 100 phút.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dữ liệu thí nghiệm của phản ứng: SO2Cl2(g) blobid88-1753876341.png SO2(g) + Cl2(g), được trình bày ở bảng sau:

Nồng độ (M)

 

Thời gian (phút)

SO2Cl2

SO2

Cl2

0

1,00

0

0

100

0,87

0,13

0,13

200

0,78

?

?

Sau 200 phút, nồng độ của SO2 và Cl2 thu được là bao nhiêu?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tốc độ trung bình của phản ứng thủy phân aspirin sau thời gian 2, 5, 10,…, 300 giờ.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét sự thay đổi tốc độ phản ứng theo thời gian. Giải thích.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị biểu diễn sự biến thiên nồng độ chất tham gia và sản phẩm theo thời gian của phản ứng trên.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thể tích khí SO2 vào thời gian phản ứng.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thời điểm đầu, tốc độ phản ứng nhanh hay chậm?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thời điểm kết thúc phản ứng, đồ thị có hình dạng như thế nào?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng: từ 0 ÷ 10 giây; từ 10 ÷ 20 giây; từ 20 ÷ 40 giây.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đồ thị mô tả sự phụ thuộc của thể tích khí oxygen theo thời gian.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tốc độ trung bình của phản ứng (theo cm3/min) trong các khoảng thời gian:

- Từ 0 ÷ 15 phút;

- Từ 15 ÷ 30 phút;

- Từ 30 ÷ 45 phút;

- Từ 45 ÷ 60 phút.

Nhận xét sự thay đổi tốc độ trung bình theo thời gian.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết khí thoát ra là khí gì? Viết PTHH của phản ứng xảy ra.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành 2 cột còn trống trong bảng trên. Hãy biểu diễn kết quả của hai bạn lên đồ thị thể tích khí thu được theo thời gian. Vì sao hai bạn lại lặp lại thí nghiệm 3 lần?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào đồ thị, cho biết khi nào phản ứng kết thúc. Vì sao?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng diễn ra nhanh nhất trong khoảng thời gian nào? Sau đó phản ứng diễn ra chậm dần hay nhanh dần?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thí nghiệm được lặp lại với nồng độ HCl lớn hơn thì tốc độ phản ứng sẽ nhanh hơn hay chậm hơn?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hai bạn không đo được thể tích khí thoát ra, em hãy đề xuất 1 cách khác để xác định tốc độ phản ứng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack