2048.vn

(Đúng sai) 28 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng hóa học có lời giải (Phần 1)
Quiz

(Đúng sai) 28 bài tập Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19: Tốc độ phản ứng hóa học có lời giải (Phần 1)

A
Admin
Hóa họcLớp 1010 lượt thi
84 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Kí hiệu là v, có đơn vị là mol/L.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Dùng để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của một phản ứng hóa học.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Phụ thuộc vào nồng độ và thời gian phản ứng.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Tốc độ của phản ứng hóa học chỉ có thể được xác định theo sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tốc độ của phản ứng hóa học không thể xác định được từ sự thay đổi nồng độ chất sản phẩm tạo thành theo thời gian.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Dấu “–” trong biểu thức tính tốc độ trung bình theo biến thiên nồng độ chất phản ứng là để đảm bảo cho giá trị của tốc độ phản ứng không âm.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Tốc độ trung bình của một phản ứng trong một khoảng thời gian nhất định được biểu thị bằng biến thiên nồng độ một chất phản ứng hoặc sản phẩm tạo thành chia cho khoảng thời gian đó.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Tốc độ phản ứng giảm theo thời gian vì nồng độ chất phản ứng giảm.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tốc độ phản ứng là như nhau tại bất kì thời điểm nào trong suốt quá trình phản ứng.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ và thường tăng khi nhiệt độ tăng.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Tốc độ phản ứng giảm khi tăng nồng độ chất phản ứng.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Xúc tác giúp làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Khối lượng xúc tác giảm dần theo thời gian trong quá trình phản ứng.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. không phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. phụ thuộc vào diện tích bề mặt.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. giảm áp suất đối với phản ứng có chất tham gia phản ứng ở thể lỏng hoặc rắn.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia phản ứng.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. tăng nồng độ chất tham gia phản ứng

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. nghiền chất tham gia dạng khối thành dạng bột

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Nhiều mảnh củi nhỏ sẽ có tổng diện tích tiếp xúc với oxygen nhiều hơn là một khúc củi to.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Khúc củi to có bề mặt lớn nên cần nhiều thời gian hơn mới cháy.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Tất cả những mảnh củi nhỏ đều bắt lửa cùng một lúc.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Khúc củi to nặng hơn nên cháy khó hơn

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Đường (a) mô tả sự thay đổi nồng độ của H2 và I2 theo thời gian.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Đường (b) mô tả sự thay đổi nồng độ của HI theo thời gian.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Biểu thức tính tốc độ trung bình của phản ứng (*) là blobid3-1753869234.png (với blobid4-1753869235.png, blobid5-1753869235.png, blobid6-1753869235.png lần lượt là biến thiên nồng độ các chất).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Đơn vị tốc độ phản ứng trong phản ứng (*) là mmol/(L.s).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Hằng số tốc độ phản ứng k là tốc độ của phản ứng khi nồng độ của tất cả các chất A, B đều bằng nhau và bằng 1 M.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc vào nồng độ phản ứng.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Giá trị v luôn không đổi trong thời gian phản ứng xảy ra.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng hoặc sản phẩm với số mũ thích hợp.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Giá trị của v phụ thuộc vào nồng độ của chất C hoặc D

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Giá trị của v phụ thuộc vào nồng độ của chất A hoặc B

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Sau một đơn vị thời gian, nồng độ của chất A và B giảm xuống còn nồng độ của chất C và D tăng lên.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Tốc độ tiêu hao của chất A luôn bằng tốc độ tạo thành của chất C.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Phản ứng ở bình chứa dung dịch Na2S2O3 có nồng độ 0,3 M xảy ra nhanh nhất.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Phản ứng ở bình chứa dung dịch Na2S2O3 có nồng độ 0,05 M xảy ra chậm nhất.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Khi nồng độ các chất tham gia giảm, tốc độ phản ứng sẽ tăng.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Khi nồng độ các chất tham gia tăng, tốc độ phản ứng sẽ tăng.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Phản ứng trong bình tam giác (1) có tốc độ thoát khí nhanh hơn.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Đá vôi dạng viên có tổng diện tích bề mặt nhỏ hơn đá vôi dạng đập nhỏ.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Nếu lấy cùng một lượng đá vôi thì đá vôi dạng đập nhỏ tan nhanh hơn đá vôi dạng viên.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, số va chạm giữa các chất đầu tăng lên, số va chạm hiệu quả cũng tăng theo, dẫn đến tốc độ phản ứng tăng.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Tàn đóm ở ống nghiệm (1) chỉ cháy nhẹ.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tàn đóm ở ống nghiệm (2) bùng cháy mãnh liệt hơn.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Sau khi phản ứng kết thúc, chất xúc tác MnO2 cũng bị tiêu hao hết.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Khi có xúc tác, phản ứng sẽ xảy ra qua nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn đều có năng lượng hoạt hoá thấp hơn so với phản ứng không xúc tác, do đó số hạt có đủ năng lượng hoạt hoá sẽ nhiều hơn, dẫn đến tốc độ phản ứng tăng.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Đồ thị (1) mô tả phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao hơn đồ thị (2).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Thể tích khí sinh ra ở đồ thị (1) nhiều hơn thể tích khí sinh ra ở đồ thị (2).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Lượng muối thu được ở cả hai thí nghiệm là như nhau.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Sau một thời gian, hai đồ thị lại chụm lại với nhau do phản ứng đã dừng lại.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Đồ thị (1) mô tả tốc độ thoát khí từ miếng sắt (A).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Đồ thị (2) mô tả tốc độ thoát khí từ miếng sắt (B).

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Miếng sắt (B) có nhiều lỗ có diện tích bề mặt nhỏ hơn miếng sắt (A) nên lúc đầu tốc độ phản ứng với HCl cao hơn.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Lượng khí hydrogen sinh ra từ đồ thị (1) nhiều hơn lượng khí sinh ra từ đồ thị (2).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Thay 6 gam Zn hạt bằng 6 gam Zn bột làm tốc độ phản ứng tăng lên.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M làm tốc độ phản ứng giảm xuống.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 °C) làm tốc độ phản ứng giảm xuống.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4 M lên gấp đôi ban đầu làm tăng tốc độ phản ứng.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Xúc tác V2O5 sẽ dần chuyển hoá thành chất khác nhưng khối lượng của V2O5 không thay đổi

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Khi giảm nhiệt độ của phản ứng thì tốc độ phản ứng giảm xuống.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Trong quá trình phản ứng thì nồng độ SO2 tăng còn nồng độ SO3 giảm dần.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Khi tăng áp suất khí SO2 hoặc O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Quy tắc Van't Hoff chỉ gần đúng trong khoảng nhiệt độ không cao.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Với đa số các phản ứng, khi nhiệt độ tăng 1 °C thì tốc độ phản ứng tăng từ 2 đến 4 lần.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Với phản ứng có γ = 2, nếu nhiệt độ tăng lên từ 20 °C lên 60 °C thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Với phản ứng có γ = 3, tốc độ phản ứng giảm 9 lần khi giảm nhiệt độ từ 70 °C xuống 40 °C.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Phản ứng ở cốc (2) nhanh hơn nhờ có chất xúc tác.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Lượng Zn ở cốc (1) nhiều hơn ở cốc (2).

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Acid HCl ở cốc (1) có nồng độ thấp hơn acid ở cốc (2).

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Zn ở cốc (1) được nghiền nhỏ còn Zn ở cốc (2) ở dạng viên.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 033 mL/s.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Khi tăng áp suất khí SO2 hay O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tăng diện tích bề mặt của xúc tác V2O5 sẽ làm tăng tốc độ phản ứng.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Xúc tác sẽ dần chuyển hóa thành chất khác nhưng khối lượng không đổi.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Cần làm nóng bình phản ứng để đẩy nhanh tốc độ phản ứng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack