vietjack.com

187 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic trong đề thi thử đại học có lời giải (P1)
Quiz

187 Bài tập Andehit - Xeton - Axit cacboxylic trong đề thi thử đại học có lời giải (P1)

A
Admin
34 câu hỏiHóa họcLớp 11
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

M là hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức đổng đẳng kế tiếp với số mol bằng nhau (MX < MY). Z là ancol no, mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử Cacbon trong X. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E gồm M và Z cần vừa đủ 31,808 lít oxi (đktc) tạo ra 58,08 gam CO2 và 18 gam nước. Mặt khác, cũng 0,4 mol hỗn hợp E tác dụng với Na dư thu được 6,272 lít H2 (đktc). Để trung hòa 11,1 gam X cần dung dịch chứa m gam KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8,60      

B. 6,34        

C. 8,90       

D. 8,40

2. Nhiều lựa chọn

Chia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức B (MA < MB) thành hai phần bằng nhau. Hiđro hóa phần 1 cần vừa đủ 3,584 lít H2 (ở đktc). Cho phần 2 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 25,92 gam Ag và 8,52 gam hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp X là

A. 49,12%.

B. 34,09%. 

C. 65,91%. 

D. 50,88%.

3. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là

A. 6  

B. 9.  

C. 10.         

D. 7.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol M thu được khí N2; 14,56 lít CO; ở đktc và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với X mol HCl. Nhận xét không đúng là:

A. Giá trị của X là 0,075.

B. X có phản ứng tráng bạc.

C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.

D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.

5. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở. Cho l,98g X (có số mol 0,04) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của m là?

A. 4,85                             

B. 6,93                        

C. 5,94                      

D. 8,66

6. Nhiều lựa chọn

X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilenglicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4g hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4g nước. Mặt khác, cho 35,4g E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m(g) chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 51,0.     

B. 46,4.       

C. 50,8.      

D. 48,2.

7. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1 mol anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 43,6 gam kết tủa. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 4 gam X cần a mol H2. Giá trị của a là

A. 0,15.     

B. 0,05.       

C. 0,20.      

D. 0,10.

8. Nhiều lựa chọn

Trung hòa 7,76 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,32 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là:

A. 5,60 lít. 

B. 3,36 lít.  

C. 4,48 lít.  

D. 6,72 lít.

9. Nhiều lựa chọn

Axit panmitic có công thức là

A. C17H33COOH   

B. C15H31COOH   

C. C17H35COOH   

D. C17H31COOH

10. Nhiều lựa chọn

Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là:

A. C2H5COOH.   

B. CH3COOH.      

C. C2H3COOH.    

D. HCOOH.

11. Nhiều lựa chọn

Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kim loại Ag. Giá trị của m là:

A. 21,16.   

B. 47,52.     

C. 43,20.     

D. 23,76.

12. Nhiều lựa chọn

Cho 17,08 gam một axit cacboxylic X đơn chức mạch hở tác dụng với 140 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,128 gam chất rắn khan. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X

A. Các dung dịch: AgNO3/NH3, Br2, KHCO3, C2H5OH đều phản ứng được với X.

B. Công thức tổng quát của X là CnH2n-3COOH với n  2.

C. Trong phân tử chất X có tổng liên kết σ là 6 và có tổng liên kết π là 2.

D. Đốt cháy 1 thể tích chất X cần vừa đủ 2,5 thể tích oxi đo ở cùng điều kiện

13. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehít acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t° thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:

A. 5. 

B. 3.  

C. 4.  

D. 6.

14. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:

A. axetanđehit.     

B. etyl axetat.       

C. ancol etyliC. 

D. ancol metylic.

15. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (MX < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị

A. 51

B. 14 

C. 26 

D. 9

16. Nhiều lựa chọn

Chia một lượng hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp) và ancol etylic thành hai phần bằng nhau:

    - Phần 1 cho phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,92 lít H2 (đktc).

    - Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm sục vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình đựng tăng 56,7 gam và có 177,3 gam kết tủa.

Công thức của axit có phân tử khối lớn hơn và phần trăm khối lượng của nó trong hỗn hợp X là:

A. C4H8O2 và 20,70%.

B. C3H6O2 và 71,15%.

C. C4H8O2 và 44,60%.

D. C3H6O2 và 64,07%.

17. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hết a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam este Y. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH tới phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A. 52,6 gam.       

B. 53,2 gam.         

C. 57,2 gam.         

D. 61,48 gam.

18. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau  có mùi chuối chín. Tên của X là

A.  3-metylbutanal.

B.  2,2-đimetylpropanal.

C.  2-metylbutanal.

D.  pentanal.

19. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức và một axit hữu cơ không no, đơn chức chứa một liên kết đôi C=C. Cho 16,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 22,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đem đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp X thu được 14,56 lít CO2 (đktc). Số mol của mỗi axit trong 16,8 gam hỗn hợp X là

A.  0,125 mol và 0,125 mol 

B.  0,1 mol và 0,15 mol

C.  0,075 mol và 0,175 mol 

D.  0,2 mol và 0,05 mol

20. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa (C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 7 mol CO2. Công thức của X là

A. C2H5COOC4H9         

B. HCOOC6H5     

C. C6H5COOH     

D. C3H7COOC3H7.

21. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic, vinyl axetat, axit isobutyric thu được 31,36 lit CO2 (đktc). Số mol vinyl axetat trong hỗn hợp là

A. 0,1         

B. 0,2          

C. 0,3         

D. 0,15

22. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp A gồm anđehit X, axit cacboxylic Y, este Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol A cần 20 gam O2, sản phẩm cháy thu được cho vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 19,95 gam và trong bình có 52,5 gam kết tủa. Cho X trong 0,2 mol A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là

A. 21,6.                

B. 10,8.                

C. 16,2.                

D. 32,4.

23. Nhiều lựa chọn

Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C12H14O6. Tên hệ thống của X là

A. axit propionic. 

B. axit propenoic.          

C. axit propanoic.          

D. axit acrylic.

24. Nhiều lựa chọn

Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancol isoamylic là

A. 295,5 gam.                

B. 286,7 gam.                

C. 200,9 gam.                

D. 195,0 gam.

25. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp A trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn toàn bộ dung dịch B, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của A với dung dịch NaOH. Giá trị của m là

A. 31,5.                

B. 33,1                           

C. 36,3.                

D. 29,1.

26. Nhiều lựa chọn

Dung dịch fomon (còn gọi là fomalin) có tác dụng diệt vi khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên thường dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, ... Chất tan trong dung dịch fomon có tổng số nguyên tử trong phân tử là

A.                      

B. 3                      

C. 4                      

D. 6

27. Nhiều lựa chọn

A là một axit hữu cơ có nguồn gốc từ thực vật, có nhiều trong các loại rau quả, đặc biệt là chanh, cam, bưởi. Trong công nghiệp thực phẩm, nó được sử dụng như một chất tạo hương, bổ sung vị chua cho thực phẩm và các loại đồ uống, đồng thời còn có tác dụng bảo quản. Về mặt sinh học, A là một tác nhân quan trọng trong chu trình Krebs và có mặt trong trao đổi chất của gần như mọi sinh vật. Biết A chỉ chứa các nguyên tố C, H, O và mạch hở, lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/4 số mol H2. Chất A là

A. axit malic: HOOCCH(OH)CH2COOH.

B. axit xitric: HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH.

C. axit lauric: CH3(CH2)10COOH.

D. axit tactaric: HOOCCH(OH)CH(OH)COOH.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp A gồm axit fomic và axit axetic tham gia phản ứng este hóa với hỗn hợp B gồm 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Phản ứng xong thu được sản phẩm là 4 este trong đó có chất X (phân tử khối lớn nhất) và chất Y (oxi chiếm 53,33% về khối lượng). Số nguyên tử cacbon có trong phân tử X là 

A. 6.                     

B. 5.                     

C. 3.                     

D. 4.

29. Nhiều lựa chọn

Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B và hỗn hợp hơi C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được B. Công thức cấu tạo của A là 

A. HCOOCH2CH=CH2 

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CH-CH3

D. HCOOCH=CH2

30. Nhiều lựa chọn

Khi so sánh HCHO và HCOOH, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. HCHO và HCOOH đều có phản ứng tráng bạc.

B. HCHO và HCOOH đều tan tốt trong nước.

C. HCHO có nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của HCOOH.

D. HCHO và HCOOH đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).

31. Nhiều lựa chọn

Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0). Biết rằng:

- X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.

- Z, T đều tác dụng được với NaOH.

- X tác dụng được với nước.

Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là 

A. 3, 4, 0, 2.                   

B. 0, 2, 3, 4.                   

C. 0, 4, 2, 3.                   

D. 3, 2, 0, 4.

32. Nhiều lựa chọn

Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì ?

A. Propan-1-al.   

B. Propanal.         

C. Butan-1-al.      

D. Butanal.

33. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có andehit?

A. CH3COOC(CH3)=CH2

B. CH3COOCH=CH-CH3

C. CH2=CHCOOCH2-CH3

D. CH3COOCH2-CH=CH2

34. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 16,5 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là

A. 9,72.                     

B. 8,64.                  

C. 2,16.                  

D. 10,8.

© All rights reserved VietJack