44 CÂU HỎI
Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau:
1. Dung dịch
2. Dung dịch
3. Giấy quỳ
4. Dung dịch
A. 1, 2 và 3
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1, 2 và 4
Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương. Qua phản ứng này chứng tỏ anđehit có tính khử. Khi cho anđehit dư vào dung dịch brom, ta thấy
A. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit khử về bromua không màu.
B. dung dịch brom mất màu do brom đã cộng vào liên kết đôi C=O của anđehit.
C. dung dịch brom không mất màu do brom không bị anđehit khử.
D. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit oxi hóa lên ion bromat không màu.
Tiến hành phản ứng hiđrat hóa stiren có xúc tác axit, lấy sản phẩm đun nóng với CuO được xeton X. Cho X tác dụng với được sản phẩm Y. Vậy Y là
A.
B.
C.
D.
Cho hiđro xianua tác dụng với axeton, sau đó đun nóng sản phẩm với dung dịch thu được chất A có công thức . Chất A nào dưới đây là hợp lí nhất:
Cho sơ đồ phản ứng:
Trong sơ đồ trên, chất C4H6O2 là:
A.
B.
C.
D.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
X có thể là
A. but-1-en
B. but-2-en
C. 2-metyl propan-2-ol
D. Ancolisobutylic
Có thể sử dụng cặp hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch:
A. Quỳ tím và
B. Dung dịch , dd / dung dịch
C. CuO và quỳ tím
D. Quỳ tím và dd / dung dịch
Cho một anđehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol (xt, Ni, ) thu được chất Y, 1 mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol . Công thức tổng quát của X là
A.
B.
C.
D.
X là một axit cacboxylic chưa no (có một liên kết đôi), mạch hở, hai chức. Đốt cháy hoàn toàn X sinh ra khí có thể tích bằng thể tích khí đã dùng để đốt cháy X. Oxi hóa X bằng dung dịch trong tạo ra một axit duy nhất và không có khí thoát ra. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
Cho các chất sau: benzen, xiclohexan, stiren, toluen, phenol, phenylaxetilen, anilin, axit oleic, axeton, axetanđehit, glucozơ. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Chọn sơ đồ điều chế axit axetic là
A.
B.
C.
D.
Anđehit X có công thức đơn giản là . Oxi hóa X trong điều kiện thực hợp thu được axit cacboxylic Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y với rượu ROH thu được este E. E không có phản ứng Na. Đốt cháy hoàn toàn E thu được gấp 8 lần số mol X. Vậy công thức của ROH là:
A.
B.
C.
D.
Xét các axit có công thức cho sau:
Thứ tự tăng dần tính axit là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (1), (4)
D. (4), (2), (1), (3)
Axit fomic có thể lần lượt phản ứng với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. Dung dịch , dung dịch , Cu,
B. Dung dịch , dung dịch , dung dịch , Mg.
C. Na, dung dịch , , dung dịch
D. Dung dịch , dung dịch , Hg,
Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần:
A. 5 > 1 > 4 > 3 > 2
B. 1 > 5 > 4 > 2 > 3
C. 5 > 1 > 3 > 4 > 2
D. 5 > 4 > 1 > 2 > 3
Đối cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol . Mặt khác, để trung hòa x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:
A.
B.
C.
D.
Cho các chất sau: (1), (2), HCHO (3), HCOOH (4), (5), (6). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. (3) < (2) < (1) < (5) < (4) < (6)
B. (3) < (1) < (2) < (5) < (4) < (6)
C. (3) < (2) < (5) < (1) < (4) < (6)
D. (3) < (1) < (5) < (2) < (4) < (6)
Cho axit salixylic (axit o – hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có đặc được chất Y dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư được muối Z. Công thức cấu tạo của Z là
A.
B.
C.
D.
Chất sau đây có tính axit mạnh nhất
A.
B.
C.
D.
Cho các chất: (1) , (2) , (3) HCOOH, (4) , (5) . Chiều sắp xếp đúng nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (5) > (3) > (4) > (1) > (2)
B. (5) > (3) > (1) > (4) > (2)
C. (5) > (4) > (3) > (1) > (2)
D. (5) > (4) > (1) > (3) > (2)
So sánh tính axit của các chất sau
A. (3) > (2) > (1) > (4)
B. (4) > (2) > (1) > (3)
C. (4) > (1) > (3) > (2)
D. (4) > (1) > (2) > (3)
Cho các chất (1), (2), (3), (4), (5) được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)
B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
Dung dịch phản ứng được với:
A. anđehit axetic
B. phenol
C. rượu etylic
D. axit axetic
Cho các chất sau: axit benzoic (X), axit fomic (Y), axit propioic (Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là:
A. Z < X < Y
B. X < Z < Y
C. X < Y < Z
D. Z < Y < X
Từ 1 anđehit no đơn chức mạch hở X có thể chuyển hóa thành ancol Y và axit Z tương ứng để điều chế este E. Khi đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư thu được m1 gam muối, nếu đun nóng m gam E với dung dịch dư thu được gam muối. Biết < < . X là:
A. Anđehit acrylic
B. Anđehit propionic
C. Anđehit axetic
D. Anđehitfomic
Axit fomic có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (các điều kiện phản ứng coi như đủ):
A.
B.
C.
D.
Cho 2 phương trình hóa học:
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự là
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được axit axetic là:
A.
B.
C.
D.
Chất X chứa các nguyên tố C,H,O có khối lượng phân tử MX =90. Khi có a mol X tác dụng hết với Na thu được số mol hiđro đúng bằng A. Vậy X là chất nào trong số các chất sau:
1. Axit oxalic (trong dung môi trơ)
2. Axit axetic
3. Axit lactic
4. Glixerin
5. Butan – 1 – 4 – điol
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 1,3,4
Cho CTPT của hợp chất thơm X là , X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:1. Số chất X thỏa mãn là
A. 3
B. 2
C. 6
D. 5
Axit malic (2 – hiđroxi butanđioic) có trong quả táo. Cho m gam axit malic tác dụng với Na dư thu được lít khí . Mặt khác, cho m gam axit malic tác dụng với dư thu được lít khí (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa và là
A. = 0,5
B. =
C. = 0,75
D. = 1,5
Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự
A. >>>
B. >>>
C. >>>
D. >>>
Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A.
B.
C.
D.
Axit fomic HCOOH có thể tham gia phản ứng với dung dịch / dư và phản ứng khử trong môi trường bazơ thành kết tủa đỏ gạch vì:
A. trong phân tử axit fomic có nhóm chức anđehit
B. axit fomic là axit rất mạnh nên có khả năng phản ứng được với các chất trên
C. axit fomic thể hiện tính chất của một axit phản ứng với 1 bazơ là và
D. Đây là những tính chất của 1 axit có tính oxi hóa
Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phản ứng với ?
A.
B.
C.
D.
Cho các axit sau: (1), (2), (3), (4). Chiều giảm dần tính axit (tính từ trái qua phải) của các axit đã cho là
A. (4), (1), (2), (3)
B. (3), (4), (1), (2)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (3), (2), (1), (4)
Axit axetic tác dụng được với chất nào dưới đây?
A. Canxi cacbonat
B. Natri phenolat
C. Natri etylat
D. Cả (a), (b) và (c)
Nhóm chất hay dung dịch nào có chức chất không làm đỏ giấy quì tím?
A.
B.
C. Cả (a) và (b)
D. , phenol
Có các lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: . Hóa chất dùng nhận biết các chất trên là:
A. , / , Na
B. , dung dịch
C. Quì tím, nước
D. Na, dung dịch , /
Hãy sắp xếp các axit sau theo trật tự tăng dần tính axit (độ mạnh) (1), (2), (3), (4), (5)
A. 3 < 5 < 1 < 4 < 2
B. 3 < 1 < 5 < 4 < 2
C. 1 < 2 < 3 < 4 < 5
D. 1 < 2 < 4 < 3 < 5
Cho 4 axit: . Độ mạnh của các axit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau
A.
B.
C.
D.
Axit cacboxylic A có mạch cacbon không phân nhánh có công thức . Cứ 1 mol A tác dụng hết với giải phóng 2 mol . Dùng để tách nước ra khỏi A thu được hợp chất B có cấu tạo mạch vòng. A có tên gọi là:
A. Axit maleic (axit cis – butenđioic)
B. Axit fumaric (axit trans – butenđioic)
C. Axit succinic (axit butanđioic)
D. Axit tartaric (axit 2,3 – đihiđroxibutanđioic)
Hãy sắp xếp các axit sau: axit axetic (1); axit acrylic (2); axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?
A. (3) < (1) < (2) < (4)
B. (3) < (4) < (1) < (2)
C (1) < (2) < (3) < (4)
D. (2) < (3) < (1) < (4)
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: (1), (2), (3), (4)
A. (1); (2); (3); (4)
B. (1); (2); (4); (3)
C. (4); (1); (2); (3)
D. (1); (4); (2); (3)