vietjack.com

183 Bài tập andehit- axit cacboxylic cực hay có đáp án (phần 5)
Quiz

183 Bài tập andehit- axit cacboxylic cực hay có đáp án (phần 5)

A
Admin
44 câu hỏiHóa họcLớp 11
44 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt anđehit axetic, anđehit acrylic, axit axetic, etanol có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau:

1. Dung dịch Br2

2. Dung dịch AgNO3/NH3

3. Giấy quỳ

4. Dung dịch H2SO4

A. 1, 2 và 3

B. 2 và 3

C. 3 và 4

D. 1, 2 và 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương. Qua phản ứng này chứng tỏ anđehit có tính khử. Khi cho anđehit dư vào dung dịch brom, ta thấy

A. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit khử về bromua không màu.

B. dung dịch brom mất màu do brom đã cộng vào liên kết đôi C=O của anđehit.

C. dung dịch brom không mất màu do brom không bị anđehit khử.

D. dung dịch brom mất màu do brom đã bị anđehit oxi hóa lên ion bromat không màu.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tiến hành phản ứng hiđrat hóa stiren có xúc tác axit, lấy sản phẩm đun nóng với CuO được xeton X. Cho X tác dụng với Br2/CH3COOH được sản phẩm Y. Vậy Y là

A. C6H5COCH3

B. C6H5COCH2Br

C. C6H5COOH

D. C6H5CO3CCH3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hiđro xianua tác dụng với axeton, sau đó đun nóng sản phẩm với dung dịch H2SO4 thu được chất A có công thức C4H6O2. Chất A nào dưới đây là hợp lí nhất:

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

CH3COCH3+HCNAH2OBH2SO4C4H6O2

 Trong sơ đồ trên, chất C4H6O2 là:

A. CH3CH=CHCOOH

B. CH2=CHCH2COOH

C. CH2=CHCOOCH3

D. CH2=CCH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

C4H10O-H2OX+Br2Y+NaOHZ+CuO,tobutan-2,3- dion

X có thể là

A. but-1-en

B. but-2-en

C. 2-metyl propan-2-ol

D. Ancolisobutylic

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có thể sử dụng cặp hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH,C3H5OH3,CH3CHO

A. Quỳ tím và CuOH2/OH-

B. Dung dịch NaHCO3, dd AgNO3/ dung dịch NH3

C. CuO và quỳ tím

D. Quỳ tím và dd AgNO3/ dung dịch NH3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho một anđehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt, Ni, to) thu được chất Y, 1 mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là

A. CnH2n-1CHO

B. CnH2nCHO2

C. CnH2n-1CHO3

D. CnH2n-2CHO2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

X là một axit cacboxylic chưa no (có một liên kết đôi), mạch hở, hai chức. Đốt cháy hoàn toàn X sinh ra khí CO2 có thể tích bằng thể tích khí O2 đã dùng để đốt cháy X. Oxi hóa X bằng dung dịch KMnO4 trong H2SO4 tạo ra một axit duy nhất và không có khí thoát ra. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOCCH=CHCOOH

B. HCOOCCCH3=CCH3COOH

C. HCOOCCH2CH=CHCH2COOH

D. HOOCCH22CH=CHCH22COOH

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: benzen, xiclohexan, stiren, toluen, phenol, phenylaxetilen, anilin, axit oleic, axeton, axetanđehit, glucozơ. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn sơ đồ điều chế axit axetic là

A. C2H2C2H5ClC2H5OHCH3COOH

B. CH4C2H2CH3CHOCH3COOH

C. CH4C2H4C2H5OHCH3COOH

D. CH4C2H6CH3CHOCH3COOH

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Anđehit X có công thức đơn giản là C2H3O. Oxi hóa X trong điều kiện thực hợp thu được axit cacboxylic Y. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y với rượu ROH thu được este E. E không có phản ứng Na. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2 gấp 8 lần số mol X. Vậy công thức của ROH là:

A. CH3OH

B. C2H5OH

C. HO-CH24-OH

D. HO-CH2CH2-OH

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Xét các axit có công thức cho sau:

1CH3CHCl-CHCl-COOH2CH2Cl-CH2-CHCl-COOH3CHCl2-CH2-CH2-COOH4CH3-CH2-CCl2-COOH

Thứ tự tăng dần tính axit là:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (1)

C. (3), (2), (1), (4)

D. (4), (2), (1), (3)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Axit fomic có thể lần lượt phản ứng với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây?

A. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, Cu, CH3OH

B. Dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3, Mg.

C. Na, dung dịch Na2CO3, C2H5OH, dung dịch Na2SO4

D. Dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3, Hg, CH3OH,

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hãy sắp xếp các axit dưới đây theo tính axit giảm dần: CH3COOH,C2H5COOH,CH3CH2CH2COOH3,ClCH2COOH4,FCH2COOH5

A. 5 > 1 > 4 > 3 > 2

B. 1 > 5 > 4 > 2 > 3

C. 5 > 1 > 3 > 4 > 2

D. 5 > 4 > 1 > 2 > 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đối cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO2. Mặt khác, để trung hòa x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:

A. C2H5COOH,

B. CH3COOH,

C. HOOC-CH2CH2-COOH

D. HOOC-COOH

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: H2O (1), CH3OH, (2), HCHO (3), HCOOH (4), C2H5OH (5), CH3COOH, (6). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. (3) < (2) < (1) < (5) < (4) < (6)

B. (3) < (1) < (2) < (5) < (4) < (6)

C. (3) < (2) < (5) < (1) < (4) < (6)

D. (3) < (1) < (5) < (2) < (4) < (6)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho axit salixylic (axit o – hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc được chất Y dùng làm thuốc giảm đau. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư được muối Z. Công thức cấu tạo của Z là

A. o-NaOC6H4COOCH3

B. o-H3CC6H4COONa

C. o-NaOOCC6H4COONa

D. o-NaOC6H4COONa

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chất sau đây có tính axit mạnh nhất

A. CH2BrCH2COOH

B. CH3CHClCOOH

C. CH3CH2COOH

D. CH2ClCH2COOH

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: (1) H2O, (2) CH3OH,, (3) HCOOH, (4) C2H5OH, (5) CH3COOH,. Chiều sắp xếp đúng nhiệt độ sôi giảm dần là:

A. (5) > (3) > (4) > (1) > (2)

B. (5) > (3) > (1) > (4) > (2)

C. (5) > (4) > (3) > (1) > (2)

D. (5) > (4) > (1) > (3) > (2)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

So sánh tính axit của các chất sau

1 CH2Cl-CH2COOH2 CH3COOH3  HCOOH4 CH3-CHCl-COOH

A. (3) > (2) > (1) > (4)

B. (4) > (2) > (1) > (3)

C. (4) > (1) > (3) > (2)

D. (4) > (1) > (2) > (3)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho các chất CH3COOH, (1), HCOOC2H5 (2), C2H5COOH (3), CH3COOC2H5 (4), CH3CH2CH2OH(5) được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là

A. (3) > (5) > (1) > (4) > (2)

B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)

C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)

D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Dung dịch Na2CO3 phản ứng được với:

A. anđehit axetic

B. phenol

C. rượu etylic

D. axit axetic

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: axit benzoic (X), axit fomic (Y), axit propioic (Z). Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là:

A. Z < X < Y

B. X < Z < Y

C. X < Y < Z

D. Z < Y < X

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Từ 1 anđehit no đơn chức mạch hở X có thể chuyển hóa thành ancol Y và axit Z tương ứng để điều chế este E. Khi đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư thu được m1 gam muối, nếu đun nóng m gam E với dung dịch CaOH2 dư thu được m2 gam muối. Biết m2 < m< m1. X là:

A. Anđehit acrylic

B. Anđehit propionic

C. Anđehit axetic

D. Anđehitfomic

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Axit fomic có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (các điều kiện phản ứng coi như đủ):

A. CH3OH, K, C6H5NH3Cl, NH3

B. CuOH2, Cu, NaCl, CH3NH2

C. NaOH, CuO, MgO, C2H5Cl

D. AgNO3/NH3, NaOH, CuO

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho 2 phương trình hóa học:

1 2CH3COOH+Na2CO32CH3COONa+H2O+CO2

2 C6H5OH+Na2CO3 C6H5ONa+NaHCO3

Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH3COOH, H2CO3,C6H5OH

A. Tăng dần

B. Giảm dần

C. Không thay đổi

D. Vừa tăng vừa giảm

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được axit axetic là:

A. Na2O, NaHCO3, KOH, Ag

B. HCl, MgO, Ca, MgCO3

C. Mg, BaO, CH3OH, C2H5NH2

D. CH3OH, NH3, Na2SO4, K

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chất X chứa các nguyên tố C,H,O có khối lượng phân tử MX =90. Khi có a mol X tác dụng hết với Na thu được số mol hiđro đúng bằng A. Vậy X là chất nào trong số các chất sau:

1. Axit oxalic (trong dung môi trơ)

2. Axit axetic

3. Axit lactic

4. Glixerin

5. Butan – 1 – 4 – điol

A. 1,2,3

B. 2,3,4

C. 1,3,5

D. 1,3,4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho CTPT của hợp chất thơm X là C7H8O2, X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:1. Số chất X thỏa mãn là

A.

B. 2

C. 6 

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Axit malic (2 – hiđroxi butanđioic) có trong quả táo. Cho m gam axit malic tác dụng với Na dư thu được V1 lít khí H2. Mặt khác, cho m gam axit malic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít khí CO2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là

A. V1= 0,5V2

B. V1 = V2

C. V1 = 0,75V2

D. V1 = 1,5V2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tính axit của các chất giảm dần theo thứ tự

A. H2SO4>C6H5OH>CH3COOH>C2H5OH

B.  CH3COOH>C6H5OH>C2H5OH>H2SO4

C. H2SO4>CH3COOH>C6H5OH>C2H5OH

D. C2H5OH>C6H5OH>CH3COOH>H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?

A. CCl3-COOH

B. CH3COOH,

C. CBr3COOH

D. CF3COOH

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Axit fomic HCOOH có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3  dư và phản ứng khử CuOH2 trong môi trường bazơ thành kết tủa đỏ gạch Cu2O vì:

A. trong phân tử axit fomic có nhóm chức anđehit

B. axit fomic là axit rất mạnh nên có khả năng phản ứng được với các chất trên

C. axit fomic thể hiện tính chất của một axit phản ứng với 1 bazơ là AgOHCuOH2

D. Đây là những tính chất của 1 axit có tính oxi hóa

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phản ứng với CH3COOH,?

A. C6H5OH

B. C6H5ONa

C. C6H5NH2

D. C6H5CH2OH

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho các axit sau: CH32CHCOOH (1), CH3COOH,(2), HCOOH (3), CH33CCOOH (4). Chiều giảm dần tính axit (tính từ trái qua phải) của các axit đã cho là

A. (4), (1), (2), (3)

B. (3), (4), (1), (2)

C. (4), (3), (2), (1)

D. (3), (2), (1), (4)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Axit axetic tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Canxi cacbonat

B. Natri phenolat

C. Natri etylat

D. Cả (a), (b) và (c)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Nhóm chất hay dung dịch nào có chức chất không làm đỏ giấy quì tím?

A. HCl, NH4Cl

B. CH3COOH, Al2SO43

C. Cả (a) và (b)

D. H2SO4, phenol

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có các lọ đựng các dung dịch sau bị mất nhãn: CH3COOH,HCOOH,CH2=CHCOOH,CH3CHO,C2H5OH. Hóa chất dùng nhận biết các chất trên là:

A. Br2, AgNO3/ NH3 , Na

B. CuOH2/OH-, dung dịch KMnO4

C. Quì tím, nước Br2

D. Na, dung dịch KMnO4Ag2ONH3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Hãy sắp xếp các axit sau theo trật tự tăng dần tính axit (độ mạnh) CH2BrCOOH (1), CCl3COOH (2), CH3COOH, (3), CHCl2COOH (4), CH2ClCOOH(5)

A. 3 < 5 < 1 < 4 < 2

B. 3 < 1 < 5 < 4 < 2

C. 1 < 2 < 3 < 4 < 5

D. 1 < 2 < 4 < 3 < 5

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho 4 axit: CH3COOH,p-O2NC6H4OH,C6H5OH,H2SO4. Độ mạnh của các axit được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau

A. CH3COOH,p-O2NC6H4OH,C6H5OH,H2SO4

B. p-O2NC6H4OH,C6H5OH,CH3COOH,H2SO4

C. p-O2NC6H4OH,CH3COOH,C6H5OH,H2SO4

D. C6H5OH,p-O2NC6H4OH,CH3COOH,H2SO4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Axit cacboxylic A có mạch cacbon không phân nhánh có công thức CHOn. Cứ 1 mol A tác dụng hết với NaHCO3­ giải phóng 2 mol CO2. Dùng P2O5 để tách nước ra khỏi A thu được hợp chất B có cấu tạo mạch vòng. A có tên gọi là:

A. Axit maleic (axit cis – butenđioic)

B. Axit fumaric (axit trans – butenđioic)

C. Axit succinic (axit butanđioic)

D. Axit tartaric (axit 2,3 – đihiđroxibutanđioic)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Hãy sắp xếp các axit sau: axit axetic (1); axit acrylic (2); axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?

A. (3) < (1) < (2) < (4)

B. (3) < (4) < (1) < (2)

C (1) < (2) < (3) < (4)

D. (2) < (3) < (1) < (4)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit: C2H5OH (1), C6H5OH (2), CH3COOH, (3), H2CO3 (4)

A. (1); (2); (3); (4)

B. (1); (2); (4); (3)

C. (4); (1); (2); (3)

D. (1); (4); (2); (3)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack