35 CÂU HỎI
Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A.
B.
C.
D.
Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol và t mol . Biết p=q-t. Mặt khác 1 mol X tráng gương tạo được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit:
A. Đơn chức, no, mạch hở
B. Nhị chức, chưa no (1 nối đôi giữa 2 C), mạch hở
C. Nhị chức, no, mạch hở
D. Nhị chức, chưa no (1 nối ba giữa 2 C), mạch hở
Hai hợp chất hữu cơ X, Y đơn chứa có cùng CTĐGN là , đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X, Y là:
A. Anđehit fomic và axit fomic
B. Anđehit fomic và metyl fomiat
C. Axit fomic và anđehit axetic
D. Axit acrylic và axit fomic
Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol nhiều hơn số mol nước một số đúng bằng số mol andehit thì công thức chung của dãy đồng đẳng của nó là:
A.
B.
C.
D.
Chỉ ra điều sai khi nói về anđehit fomic
A. Gương có thể tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4.
B. Là monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit.
C. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. Sản phẩm của phản ứng cộng H2 không có khả năng tách nước tạo oflein
Đốt cháy 1 mol anđêhit A được 2 mol hỗn hợp và . A là anđêhit
A. chưa no, có một liên kết C=C
B. trág gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4.
C. có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
D. ở thể lỏng trong điều kiện thường
Ứng với công thức phân tử có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH (không tính đồng phân hình học)?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Hợp chất hữu cơ X có công thức là với các nhóm thế trên các nguyên tử cacbon liên tiếp trong vòng benzen. X vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch . Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
X là một anđêhit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích , sinh ra ancol Y. Y tác dụng với Na dư được thể tích đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện ). X có công thức tổng quát là
A.
B.
C.
D.
Cho a mol một anđehit X tác dụng với 4a mol H2, có Ni xúc tác, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2a mol hỗn hợp các chất, trong đó có chất hữu cơ Y. Cho lượng Y tác dụng với lượng Na dư thì thu được a mol H2. X là
A. Anđehit thuộc dãy đồng đẳng của anđehit acrylic
B. Anđehit đơn chức, không no có 2 liên kết đôi C=C hoặc 1 liên kết CC trong phân tử
C. Anđehit hai chức, không no có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử
D. Anđehit no chứa hai nhóm chức
Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Anđehit no X có công thức . Giá trị n thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
,, là 3 anken có CTPT là . Hiđro hóa hoàn toàn ,, thì và cho cùng một sản phẩm. cho ankan khác. Mặc khác, cho ,, cùng tác dụng với HCl, thì cho một sản phầm; , đểu cho 2 sản phẩm. Vậy ,, tương ứng là
A. cis–buten–2; trans–buten–2; iso–butilen
B. cis–buten–2; trans–buten–2; buten–1
C. buten-2; buten–1 và iso–butilen
D. buten-2; iso–butilen và buten –1
Đốt cháy hoàn toàn anđehit X thu được số mol bằng số mol X. Số mol < 3 lần số mol . Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng nhất ?
A. X là anđehit no đơn chức
B. X là anđehit đa chức
C. X là anđehit no
D. X là anđehit không no có 1 nối đôi
Cho các mệnh đề sau:
(1) cả anđehit, xeton và axit cacboxylic đều chứa nhóm cacbonyl
(2) axit cacboxylic không có nhóm cacbonyl chỉ có nhóm cacboxyl
(3) cả anđehit, xeton và axit cacboxylic đều là dẫn xuất của hiđrocacbon;
(4) cả anđehit và xeton và axit cacboxylic đều có thể có gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm;
(5) khử anđehit thu được xeton hoặc axit cacboxylic;
(6) nhóm cacbonyl nhất thiết phải ở đầu mạch cacbon đối với anđehit và giữa mạch cacbon đối với xeton.
Các mệnh đề đúng là
A. 1, 3, 4, 6
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 4, 6
D. 1, 3, 6
Công thức chung của các axit no 2 lần axit, mạch hở là:
A.
B.
C.
D.
Cho các phát biểu sau đây :
a. Dung dịch formandehyt 37-40% trong nước gọi là dung dịch formalin.
b. Từ andehit axetic ta điều chế được C bằng một phản ứng.
c. Có một đồng phân đơn chức của (mạch hở) tham gia được phản ứng tráng gương.
d. Axeton tham gia phản ứng oxi hóa với dung dịch nước brom.
e. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
f. Hợp chất có công thức (mạch hở) khi phản ứng cộng với Hiđro luôn thu được ancol.
Số phát biểu đúng là ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho các chất sau:
Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ bằng một phương trình phản ứng là:
A. 1, 2
B. 1, 2, 6
C. 1, 2, 5, 7
D. 1, 2, 3, 5, 7
Cho các chất có công thức phân tử sau đây, chất nào không phải là anđehit?
A.
B.
C.
D.
Công thức thực nghiệm của một anđehit no có dạng thì công thức phân tử của anđehit đó là
A.
B.
C.
D.
Cho các chất: . Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. ,
B. ,
C. ,
D. .
Cho các chất sau: . Chiều giảm dần (từ trái qua phải) khả năng hòa tan trong nước của các chất trên là
A.
B.
C.
D. ,
Cho hợp chất:
Tên gọi của hợp chất trên là
A. 2,4,4 – trimetylhexanal.
B. 4 – etyl – 2,4 – đimetylpentanal.
C. 2 – etyl – 2,4 – ddimetylpentan – 5 – al.
D. 3,3,5 – trimetylhexan – 6 – al.
Để điều chế trực tiếp anđehit axetic có thể đi từ chất nào sau đây?
A. Etan.
B. Etanol.
C. Axit axetic.
D. Natri axetat
Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ?
A. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt.
B. Oxi hóa metanol nhờ xúc tác nitơ oxit.
C. Thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Nhiệt phân
Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được etanal và propan – 2 – on là
A. dung dịch brom.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch .
D. (Ni, ).
Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây thì không thể phân biệt hai dung dịch và HCHO ?
A. Dung dịch
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch
D.
Có các chất: . Để phân biệt các chất trên có thể dùng hóa chất nào dưới đây?
A. Quỳ tím.
B.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch phenol và ?
A. Kim loại Na
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch
D. Dung dịch
Chất hữu cơ X có công thức phân tử . Số lượng đồng phân của X tham gia phản ứng tráng gương là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Cho anđehit no, mạch hở, có công thức . Mối quan hệ giữa n với m là
A. m=2n
B. m=2n+1
C. m=2n+2
D. m=2n-2
Trường hợp nào sau đây không tạo ra ?
A. Oxi hóa .
B. Oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO đun nóng.
C. Cho CC cộng (, xúc tác ).
D. Thủy phân bằng dung dịch KOH đun nóng.
Số đồng phân anđehit (có vòng benzen) ứng với công thức phân tử C8H8O là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Hợp chất hữu cơ X có CTPT . X có tất cả bao nhiêu đồng phân anđehit mạch hở?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: rượu đơn chức, no (X); anđehit đơn chức, no (Y); rượu đơn chức, không no 1 nối đôi (Z); anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Ứng với công thức tổng quát chỉ có 2 chất sau
A. X và Y
B. Y và Z
C. Z và T
D. X và T