18 CÂU HỎI
Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon
A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. Chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D. Không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Cho các chất: O2 (1),CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 (9), H2O (10), KMnO4 (11). Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 12.
B. 9.
C. 11.
D. 10
Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là
A. Đồng (II) oxit và mangan oxit.
B. Đồng (II) oxit và magie oxit.
C. Đồng (II) oxit và than hoạt tính.
D. Than hoạt tính.
CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy do xăng, dầu.
B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. Đám cháy do khí ga.
“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C → Si + 2CO
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe
D. MgO, Al2O3, CuO, Fe2O3
Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong số các phản ứng sau
A. 2C + Ca → CaC2
B. C + 2H2 → CH4
C. 3 C + 4 Al → Al4C3
D. C + O2 → CO2
Than được dùng làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy là:
A. Than chì
B. Than muội
C. Than gỗ
D. Than cốc
Cacbonmonooxit có phản ứng với nhóm chất nào sau đây
A. O2, Fe2O3, CuO
B. O2, Ca(OH)2, CaO
C. CuO, CuSO4, Cu(OH)2
D. O2 , Al, Al2O3
Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường
A. O2
B. F2
C. Cl2
D. Br2
Phản ứng dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh là phản ứng giữa SiO2 với:
A. H2SO4
B. HCl
C. HNO3
D. HF
Cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra
A. CaO và CO2
B. H2CO3 và K2SiO3
C. SiO2 và HCl
D. NaOH và CO2
Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dung dịch H2SO4
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm, muối amoni)
B. Silicagen là axit silixic mất nước một phần.
C. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
D. Tất cả muối silicat của kim loại kiềm đều bị thủy phân mạnh
CO không khử được các oxit trong nhóm nào sau đây ?
A. Fe2O3, MgO
B. MgO, Al2O3
C. Fe2O3, CuO
D. ZnO, Fe2O3,
Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3
B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3
D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. SiO2 + Na2CO3 −tº→ Na2SiO3 + CO2
B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
D. SiO2 + 2NaOH (loãng) → Na2SiO3 + H2O