17 CÂU HỎI
Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất ?
A. NaCl 2,0.10-3 M
B. NaCl 2,0.10-2 M
C. NaCl 1,0.10-1 M
D. NaCl 1,0.10-3 M
Trong số những chất sau : H2S; FeCl3; Cl2; CO2; Ba(OH)2 có bao nhiêu chất khi tan trong nước là chất điện li?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), SO2, CH3COOH, N2O5, CuO, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO-.
B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước) :
A. NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, NH3, OH-.
D. NH4+, OH-.
Cho 2 dung dịch axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. [HNO3] < [HClO]
B. [H+]HNO3 < [H+]HClO
C. [H+]HNO3 = [H+]HClO
D. [H+]HNO3 > [H+]HClO
Cho 2 dung dịch axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. [HNO3] > [HClO]
B.[H+]HNO3 > [H+]HClO
C.[NO+] < [ClO−]
D.[H+]HNO3 = [H+]HClO
Dung dịch H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. [H+] HNO3 < [H+] H2SO4 < [H+] HNO2
B. [H+] HNO2 < [H+] HNO3 < [H+] H2SO4
C. [H+] HNO2 < [H+] H2SO4 < [H+] HNO3
D. [H+] H2SO4 < [H+] HNO3 < [H+] HNO2
Ion Na+.nH2O được hình thành khi :
A. Hoà tan NaCl vào nước.
B. Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng.
C. Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
D. Hoà tan NaCl vào rượu etylic.
Nồng độ mol của cation và anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,02 M là:
A. [Ba2+] = 0,02M ; [NO3−] =0,02 M
B. [Ba2+] = 0,02M ; [NO3−] = 0,04 M
C. [Ba2+] = 0,04M ; [NO3−] = 0,02 M
D. [Ba2+] = 0,02 M ; [NO3−] = 0,01 M
Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được dung dịch A chứa số mol ion SO42- là:
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,05 mol.
Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch A chứa 0,6 mol Al3+
A. 102,6 gam.
B. 68,4 gam.
C. 34,2 gam.
D. 51,3 gam.
Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,45 mol SO42- thì trong dung dịch có chứa:
A. 0,45 mol Fe2(SO4)3.
B. 0,225 mol Fe3+.
C. 0,15 mol Fe2(SO4)3.
D. 0,9 mol Fe3+.
Nồng độ ion H+ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M là (coi như H2SO4 là chất điện li hoàn toàn):
A. [H+] = 0,25M.
B. [H+] = 0,05M.
C. [H+] = 0,1M.
D. [H+] = 0,5M.
Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Bản chất của chất điện li.
B. Bản chất của dung môi.
C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan.
D. Cả A, B, C.
Câu nào sau đây nói không đúng về độ điện li alpha (anpha)?
A. Là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion và tổng số phân tử hòa tan
B. Độ điện li của các chất khác nhau là giống nhau
C. Độ điện li thay đổi theo nhiệt độ
D. Độ điện li của các chất điện li nằm trong khoảng 0 < α ⩽ 1.
Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,01M
B. [H+] > [NO2-]
C. [H+] < 0,01M
D. [NO2-] > 0,01M