vietjack.com

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P2)
Quiz

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P2)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng D đi qua M( -2; -1) và nhận vectơ u(1; 2) làm vectơ chỉ phương.

A. 2x- y+ 3= 0

B. x+21 = y+12

C. x=-2 + 1ty =-1+2t 

D: x-1-2=y-2-1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; -3) và B( 2; 5)  là:

A. 8x+y -5= 0 

B. x+ 8y- 6= 0 

C. 8x –y-11=0 

D. Đáp án khác.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC  tọa độ 3 điểm là A( -2; 3); B( 1; 4) và C(4; 1) ; đường trung tuyến BM có phương trình là:

A. y-1=0 

B. x-1=0

C. x- y+ 2= 0

D. x-3= 0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A( 3; -5) và B( 1; 7). Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB?

A. x-2y+3=0

B.2x+6y-7=0

C. x+6y-7=0

D.x- 6y+4=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A( -1; 4) và B( 3; 2) .Viết phương trình tham số đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. x = 1 +4ty = 3 - 2t

B. x = 1 +2ty = 3 +4t

C. x = 1 -4ty = 3 - 2t

D. x = 1 -2ty = 3 + 4t

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: (d1): x- 2y+ 1=0 và (d2): -3x+ 6y-1 =0 .

A. Song song. 

B. Trùng nhau.

C. Vuông góc nhau. 

D. Cắt nhau.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng ∆: 3x- 2y -7= 0  cắt đường thẳng nào sau đây?

A. 3x+ 2y+ 4= 0

B. 3x- 2y+ 18= 0

C. -3x+ 2y+ 7= 0

D. 6x- 4y+ 3= 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hai đường thẳng (a) 4x+ 3y- 18= 0 và (b) : 3x+ 5y-19= 0 cắt nhau tại điểm có toạ độ:

A.(2; -3)

B. (3; 2)

C.(1; 3)

D.(2;4)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng d: y= 2x- 3

A. 2x – y= 8

B. 4x- 2y+7= 0

C.-2x+ y= 17

D. 2x+ y+ 1= 0

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M( 2; 3)  đến đường thẳng ∆: 3x- 4y+ 1= 0 là:

A. 1

B.2

C. 1/2 

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm A( 1; 2)  đến đường thẳng d: x4+y3=1 là:

A. 1 

B. 0,1 

C. 0,2

D. 0,3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm A( -2; 4) đến đường thẳng x = 2+ 3ty = 4- 4t là:

A. 2,5

B. 3,2 

C. 2,8 

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (a):  6x+ 8y+ 10= 0 và (b): 3x+ 4y = 0 là:

A. 0,5 

B.

C. 1,5 

D.2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ A( 1; 5)  đến đường thẳng (d) :x = 1 - 6ty = 8t gần với số nào sau đây ?

A. 

B. 2 

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ( a) : 4x- y-5= 0  và đường thẳng (b) : 2x- 3y – 5= 0.

A. (1; 1)

B. Không có giao điểm.

C. (1; -1)

D. Có vô số điểm chung

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) : x- 5y+ 6= 0 và trục hoành

A. ( 0; 1,2)

B. (0; 1)

C. (-6; 0)

D. (6; 0)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) : 2x- 3y+ 12= 0  và đường thẳng y= 2

A. (2; 2) 

B. (-3; 2) 

C. (3; 2) 

D. ( 2; 3)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A( -4; 1) ; B( 2; -7) và C( 5; -6) và đường thẳng d: 3x+ y+ 11=0 .Quan hệ giữa d và tam giác ABC là:

A. đường cao vẽ từ A

B. đường cao vẽ từ B.

C. trung tuyến vẽ từ A. 

D. phân giác góc BAC

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Gọi  H  là trực tâm tam giác ABC;  phương trình của các cạnh và đường cao tam giác là:

AB: 7x – y+ 4= 0 và BH: 2x+ y- 4=  0; AH:  x - y -2= 0

Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:

A. 7x- y+ 2= 0

B. 7x+y-2= 0

C. x+ 7y + 2= 0

D. x+ 7y-2= 0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hai đường thẳng  d: mx + y =m+ 1 và d: x+ my= 2 cắt nhau khi và chỉ khi:

A. ≠ 2

B. ≠ ±1

C. ≠ 1

D. m ≠ -1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hai đường thẳng d: mx + y =m+ 1 và d: x+ my= 2 song song khi và chỉ khi:

A.m= 2

B. m= -2 

C. m= -1

D. m= 1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm M nằm trên đường thẳng d : 2x+ y- 1= 0 mà khoảng cách đến d’ : 3x+ 4y -10= 0 bằng 2?

A. (3 ;1) 

B. (-1 ; 3)

C. -165; 375 và 45;-35

D. 165; -375 và -45;35

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm di động A( 1-2m; 4m) ; B( 2m; 1-m) và C( 3m-1; 0). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G nằm trên đường thẳng nào sau đây:

A. y- x= 1

B. y= 2x+ 1

C. y= x+1/3

D. y= x+ 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A( -1; 3) ; B( -2; 0) và C( 5;1). Trực tâm H của tam giác ABC có toạ độ là:

A. (3 ; -1)

B. (-1 ; 3)

C. (2 ; -1)

D. (2 ; -3)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d có phương trình tham số x= 2-3ty=-1+2t(t ) và điểm  A(3,5 ; -2). Điểm A thuộc d ứng với giá trị nào của t ?

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack