25 câu hỏi
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng D đi qua M( -2; -1) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.
2x- y+ 3= 0
D:
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; -3) và B( 2; 5) là:
8x+y -5= 0
x+ 8y- 6= 0
8x –y-11=0
Đáp án khác.
Cho tam giác ABC có tọa độ 3 điểm là A( -2; 3); B( 1; 4) và C(4; 1) ; đường trung tuyến BM có phương trình là:
y-1=0
x-1=0
x- y+ 2= 0
x-3= 0
Cho hai điểm A( 3; -5) và B( 1; 7). Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB?
x-2y+3=0
2x+6y-7=0
x+6y-7=0
x- 6y+4=0
Cho điểm A( -1; 4) và B( 3; 2) .Viết phương trình tham số đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: (d1): x- 2y+ 1=0 và (d2): -3x+ 6y-1 =0 .
Song song.
Trùng nhau.
Vuông góc nhau.
Cắt nhau.
Đường thẳng ∆: 3x- 2y -7= 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
3x+ 2y+ 4= 0
3x- 2y+ 18= 0
-3x+ 2y+ 7= 0
6x- 4y+ 3= 0
Hai đường thẳng (a) 4x+ 3y- 18= 0 và (b) : 3x+ 5y-19= 0 cắt nhau tại điểm có toạ độ:
(2; -3)
(3; 2)
(1; 3)
(2;4)
Phương trình nào sau đây biểu diễn đường thẳng không song song với đường thẳng d: y= 2x- 3
2x – y= 8
4x- 2y+7= 0
-2x+ y= 17
2x+ y+ 1= 0
Khoảng cách từ điểm M( 2; 3) đến đường thẳng ∆: 3x- 4y+ 1= 0 là:
1
2
1/2
3
Khoảng cách từ điểm A( 1; 2) đến đường thẳng d: là:
1
0,1
0,2
0,3
Khoảng cách từ điểm A( -2; 4) đến đường thẳng là:
2,5
3,2
2,8
Đáp án khác
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song (a): 6x+ 8y+ 10= 0 và (b): 3x+ 4y = 0 là:
0,5
1
1,5
2
Khoảng cách từ A( 1; 5) đến đường thẳng (d) : gần với số nào sau đây ?
1
2
3
4
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng ( a) : 4x- y-5= 0 và đường thẳng (b) : 2x- 3y – 5= 0.
(1; 1)
Không có giao điểm.
(1; -1)
Có vô số điểm chung
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) : x- 5y+ 6= 0 và trục hoành
( 0; 1,2)
(0; 1)
(-6; 0)
(6; 0)
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) : 2x- 3y+ 12= 0 và đường thẳng y= 2
(2; 2)
(-3; 2)
(3; 2)
( 2; 3)
Cho ba điểm A( -4; 1) ; B( 2; -7) và C( 5; -6) và đường thẳng d: 3x+ y+ 11=0 .Quan hệ giữa d và tam giác ABC là:
đường cao vẽ từ A
đường cao vẽ từ B.
trung tuyến vẽ từ A.
phân giác góc BAC
Gọi H là trực tâm tam giác ABC; phương trình của các cạnh và đường cao tam giác là:
AB: 7x – y+ 4= 0 và BH: 2x+ y- 4= 0; AH: x - y -2= 0
Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
7x- y+ 2= 0
7x+y-2= 0
x+ 7y + 2= 0
x+ 7y-2= 0
Hai đường thẳng d1 : mx + y =m+ 1 và d2 : x+ my= 2 cắt nhau khi và chỉ khi:
m ≠ 2
m ≠ ±1
m ≠ 1
m ≠ -1
Hai đường thẳng d1 : mx + y =m+ 1 và d2 : x+ my= 2 song song khi và chỉ khi:
m= 2
m= -2
m= -1
m= 1
Tìm điểm M nằm trên đường thẳng d : 2x+ y- 1= 0 mà khoảng cách đến d’ : 3x+ 4y -10= 0 bằng 2?
(3 ;1)
(-1 ; 3)
Cho ba điểm di động A( 1-2m; 4m) ; B( 2m; 1-m) và C( 3m-1; 0). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì G nằm trên đường thẳng nào sau đây:
y- x= 1
y= 2x+ 1
y= x+1/3
y= x+ 2
Cho tam giác ABC có A( -1; 3) ; B( -2; 0) và C( 5;1). Trực tâm H của tam giác ABC có toạ độ là:
(3 ; -1)
(-1 ; 3)
(2 ; -1)
(2 ; -3)
Cho đường thẳng d có phương trình tham số và điểm A(3,5 ; -2). Điểm A thuộc d ứng với giá trị nào của t ?








