vietjack.com

20 câu  Trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1;3) và có vectơ pháp truyến n5; -2 là:

5(x+1) – 2(y+3) = 0

5(x – 1) – 2(y – 3) = 0

(x – 5) + 3(y+2) = 0

(x+5) + 3(y – 2) = 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình của đường thẳng ∆ đi qua M1(3;4) và vuông góc với đường thẳng d: x = 2 - 5ty = -3 + 4t

– 5x + 4y – 1 = 0

5x – 4y – 1 = 0

4x + 5y – 32 = 0

4x – 3y = 0

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(1;4), B(3; -2), C(1; 6). Phương trình của trung tuyến AM của tam giác có phương trình là:

x – y + 3 = 0

x + y – 5 = 0

2x – y + 2 = 0

2x + y – 6 = 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1:3x+2y+4=0, d2: -x+y+4=0. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

cosα = 526

sinα = 526

cosα = -126

sinα = -126

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm M(1; 1), N(3; -2), P(-1; 6). Phương trình các đường thẳng qua M cách đều N, P là

x – 2y + 1 = 0 và y = 1

2x – y – 1 = 0 và x – y = 0

2x + y – 3 = 0 và x = 1

2x – 3y + 1 = 0 và 2x + y – 3 = 0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tiếp xúc với cả đường thẳng d1: x+2y-4=0, d2: x+2y+6=0. Khi đó diện tích hình tròn là

10π

20π

40π

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng d1: 2x-y-1=0, d2: mx-(m-2)y+m+4=0, d3: x+y-2=0. Giá trị của m để ba đường thẳng đồng quy là

m = 0

m = 2

m = -2

m = -6

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quỹ tích các điểm cách đều hai đường thẳng d1: 5x-12y+4=0, d2: 4x-3y+2=0 là:

9x + 7y + 2 = 0 và 7x – 9y = 0

9x – 7y + 2 = 0 và 77x – 99y + 46 = 0

9x – 7y + 2 = 0 và 7x + 9y = 0

9x + 7y + 2 = 0 và 77x – 99y + 46 = 0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có tọa độ đỉnh A(3; 2) và tâm hình vuông là I(-1; 4). Khi đó phương trình của đường chéo BD là:

2x – y + 6 = 0

x + y – 3 = 0

2x – y – 1 = 0

x – y + 5 = 0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C) có đường kính là AB với A(5; 1), B(1; -3). Khi đó phương trình của (C) là:

x2+y2+2x+2y+9=0

x2+y2-6x+2y+2=0

x2+y2-2x-2y-7=0

x2+y2-6x+2y+15=0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2+y2+8x+6y+5=0 và đường thẳng ∆: 3x – 4y + m = 0. Giá trị của m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung dài nhất là

m = 0

m = 2

m = 4

m = 6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2+y2-2(m-4)x-2(m+2)y+5m+6=0. Giá trị m để phương trình trên là phương trình của một đường tròn bán kính R = 2 là

m = ± 2

m = ± 52

m = -2, m = - 52

m = 2, m = 52

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (C): x2+y2-2x+2y-14=0 và đường thẳng ∆: - x + 2y – 2 = 0. Đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài là:

11

25

211

3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng ∆1: x+y-3=0, đi qua điểm A(-1; 3) và tiếp xúc với đường thẳng ∆2: x-y+5=0 có phương trình là:

x2+y2-4x-2y-8=0

x2+y2+x-7y+12=0

x2+y2+2x+2y-1=0

x2+y22x-2y+9=0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC  có A(-2; 4);  B (5; 5); C( 6; -2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:

x2+y22xy+20=0.

x22+y12=20.

x2+y24x2y+20=0.

x2+y24x2y20=0.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 12, độ dài tiêu cự bằng 8 là

x236 + y220 = 1

x252 + y236 = 1

x2208 + y2144 = 1

x2144 + y280 = 1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho elip có phương trình 16x2+my2=400c có chu vi hình chữ nhật cơ sở là 30. Khi đó m nhận giá trị là:

9

25

64

100

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Elip có một tiêu điểm F(-2; 0)  và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 125. Phương trình chính tắc của elip là:

x29+y25=1.

x236+y220=1.

x2144+y25=1.

x245+y216=1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 13

x29+y28=1.

x29+y25=1.

x26+y25=1.

x29+y23=1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Elip đi qua các điểm M (0; 3) và N3;125 có phương trình chính tắc là:

x216+y29=1

x225+y29=1

x29+y225=1

x225y29=1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack