vietjack.com

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P6)
Quiz

160 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (P6)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho elip có phương trình:x24+y21=1 Khi đó tọa độ hai đỉnh trên trục lớn của elip là.

A1( -1; 0) và A2( 1;0)

A1( 0; -1) và A2( 0; 1)

A1( 2;0) và A2( 1; 0)

A1( (-2;0) và A2(2;0)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho elip có phương trình:x29+y24=1 Khi đó tọa độ hai đỉnh trên trục nhỏ của elip là.

B1( 0; -2) và B2( 0;2)

B1( -2;0) và B2( 2; 0)

B1( -3;0) và B2( -2;0)

B1( 0;3) và B2(0;-3)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục bé bằng 6. Phương trình

nào sau đây là phương trình của elip (E) .

x2144+y236=1

x29+y236=1

x236+y29=1

x2144+y236=0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip ( E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6 . Phương

trình nào sau đây là phương trình của elip (E).

x225+y216=1

x216+y225=1

x236+y29=1

x2144+y236=0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip (E) có độ dài trục nhỏ bằng 8 và độ dài tiêu cự bằng 10 Phương

trình nào sau đây là phương trình của elip (E)

x225+y216=1

x216+y241=1

x236+y29=1

x241+y216=1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy; phương trình (E) đi qua điểm M0;3 , N 3; -125 là:

x26+y23=1

x225+y29=1

x25+y23=1

x236+y29=1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho elíp E: x216+y29=1 và đường thẳng d: 3x+ 4y -12= 0. Số giao điểm của đường thẳng d và elip (E) là:

0

1

2

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Elip (E) :x225+y29=1 Đường thẳng d: x+ 4= 0 cắt (E) tại hai điểm M; N . Khi đó:

MN=925

MN=1825

MN=185

MN=95

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 43

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Elip x25+y24=1 . Tính tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn của Elip.

54

55

355

255

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Elip có phương trình : 9x2+ 25y2= 225. Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng

20

35

60

40

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4;3)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (6; 0) và có tâm sai bằng 1/2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn một elíp có khoảng cách giữa các đường chuẩn là 50/3

tiêu cự 6?

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho elíp có phương trình 16x2+ 25y2= 100.Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có hoành độ x= 2 đến hai

tiêu điểm.

3

22

5

43

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Elip (E) x216+y212=1 và điểm M nằm trên (E) . Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ M tới 2

tiêu điểm của  (E) bằng

4±2

3 và 5.

3,5 và 4,5

4±22

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip x216+y212=1

x+4 3 =0

x+ 2= 0

x-34 =0

x+ 8= 0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e =12/13. Trục nhỏ của elip có độ dài bằng bao nhiêu?

10.

12.

24.

5.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình chính tắc của elip có tâm O, hai trục đối xứng là hai trục toạ độ và qua hai điểm M( -23 ;3 2 ); N(2; 332)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho elip E: x2169+y2144=1 và điểm M nằm trên (E). Nếu M có hoành độ bằng - 13 thì khỏang cách từ M đến hai tiêu điểm bằng

10 và 6.

8 và 18.

13 ±5 .

13 ±10.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm sai của elip x216 +y27 =1 bằng

34

2

7 4 

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hypebol x216-y29 =1 có hai tiêu điểm là :

F1( -5;0) và F2(5;0)

F1( -2;0) và F2(2;0)

F1( - 3;0) và F2(3;0)

F1( -4;0) và F2(4;0)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol x216-y212=1

x-34=0

x+2=0

x-4=0

x+877=0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là:

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là (2;-3)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường Hyperbol x216-y29=1 có một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ?

7; 0

0;7

(0;5)

(-5; 0)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm sai của Hyperbol x25-y24=1 bằng :

35

35

55

45

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hypebol 3x2- y2= 12 có tâm sai là:

e=13

e=12

e=2

e=3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường Hyperbol x220-y216=1 có tiêu cự bằng :

12

2

4

6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực bằng 10.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol x23-y2=1

 

450

300

900

600

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hypebol x24-y29=1 có

Hai đỉnh A( -2; 0) và B( 2;0) và tâm sai e=213.

Hai đường tiệm cận y=±23x và tâm sai e=132.

Hai đường tiệm cận y=±32x và tâm sai e=132 .

Hai tiêu điểm F1(-2;0) và F2(2;0) và tâm sai e=213.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hai tiệm cận y=±23x là của hypebol có phương trình chính tắc nào sau đây?

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường Hyperbol x25-y24=1 có tiêu cự bằng :

2

6

3

1

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hypebol có hai tiêu điểm là F1(-2;0) và F2 (2;0) và một đỉnh A(1;0) có phương trình là chính tắc là

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack