vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (1; 1), B (5; 3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là

x+42+y2=10

x-42+y2=10

x-42+y2=10

x+42+y2=10

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A (0; 4), B (3; 4), C (3; 0).

R=5

R=3

R=10

R=52

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Elip có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục nhỏ là 8 có phương trình chính tắc là:

x236+y216=1

x2144+y264=1

x212+y28=1

x216+y236=1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A (4; −1) và B (1; −4). Viết phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng AB.

x + y = 0

x – y = 1

x + y = 1

x – y = 0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho elip (E): x2 + 4y2 – 40 = 0. Chu vi hình chữ nhật cơ sở là

610

10

310

1210

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC có A (1; 1), B (0; −2), C (4; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM

2x + y – 3 = 0

x + 2y – 3 = 0

x + y – 2 = 0

x – y = 0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A (1; −4), B (1; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB

y – 1 = 0

x − 4y = 0

x – 1 = 0

y + 1 = 0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A (1; 4), B (−4; 0) và C (−2; 2)  là:

x2+y2-17x+21y+84=0

x2+y2+17x-21y+84=0

x2+y2-17x+21y-84=0

x2+y2+17x-21y-84=0a

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn (C) có tâm I (5; −2) và tiếp xúc với đường thẳng Oy là

x2+y2-10x+4y+4=0

x2+y2-10x+4y+25=0

x2+y2+10x-4y+4=0

x2+y2+10x-4y+25=0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn có tâm I (xI > 0)  nằm trên đường thẳng y = −x, bán kính bằng 3 và tiếp xúc với một trục tọa độ có phương trình là

x-32+y-32=9

x-32+y+32=9

x+32+y+32=9

x+32+y-32=9

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x − 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng Δ: 3x + y + 4 = 0 bằng

210

3105

105

2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hypebol H: 4x2-y2=4, độ dài của trục thực và trục ảo của (H) lần lượt là

2;4

4;2

22;4

4;22

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hypebol H:16x2-9y2=16 có các đường tiệm cận là:

y=34x; y=-34x

y=43x; y=-43x

y=916x; y=-916x

y=169x; y=-169x

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình chính tắc của hypebol (H) biết (H) có trục thực, trục ảo dài lần lượt là 10 và 6

x216-y225=1

x225-y29=1

x29-y225=1

x216-y29=1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng qua M (1; 1) và cắt Elip (E): 4x2+9y2=36 tại hai điểm M1, M2 sao cho MM1 = MM2 có phương trình là:

2x + 4y – 5 = 0

4x + 9y – 13 = 0

x + y + 5 = 0

16x − 15y + 100 = 0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack