40 CÂU HỎI
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.
A. H2, N2, NH3
B. H2, N2, C2H2
C. N2, H2
D. HCl, SO2
Hoa Cẩm Tú Cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành, vẻ kì diệu của Cầm Tú Cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) hoặc đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu lần lượt là
A. Hồng - Lam
B. Lam – Hồng
C. Trắng sữa – Hồng
D. Hổng - Trắng sữa
Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2
Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là
A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4
B. KNO3 và NH4H2PO4
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. KNO3 và (NH4)2HPO4
Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?
A. Nhiệt phân NH4NO2
B. Nhiệt phân AgNO3
C. Nhiệt phân NH4NO3
D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt
Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol
Trong các yếu tố:
(1) Thêm một lượng N2 hoặc H2.
(2) Thêm một lượng NH3.
(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.
(4) Tăng áp suất của phản ứng.
(5) Dùng thêm chất xúc tác.
Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?
A. Amophot
B. Supephotphat kép
C. Supephotphat kép
D. Supephotphat đơn
Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 3,913. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là ?
A. 25%
B. 15%
C. 30%
D. 20%
Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
C. NH4H2PO4
D. Ca(H2PO4)2
Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA ?
A. Nitơ
B. Clo
C. Cacbon
D. Oxi
Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2
B. NH4H2PO4
C. CaHPO4
D.
Cho các phát biểu sau:
(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.
(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2).
(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.
(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni
(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO
B.
C.
D.
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO
B.
C.
D.
Thành phần chính của quặng photphorit là
A.
B.
C.
D.
Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion:
B. Các ion kim loại nặng:
C. Khí oxi hoà tan trong nước
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A.
B.
C.
D.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí
(b) Nhiệt phân muối thu được oxit kim loại.
(c) Nhiệt phân muối thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ure, là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân đạm
B. Phân NPK
C. Phân lân
D. Phân Kali
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch vào dung dịch
(b) Cho dung dịch vào dung dịch
(c) Sục khí vào dung dịch
(d) Nhỏ dung dịch vào dung dịch
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?
A.
B. KCl
C. Ca(H2PO4)2
D.
Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm và
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan,dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Thành phần chính của supephotphat kép là
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối và
B. Supephotphat đơn chỉ có
C. Urê có công thức là
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
Thành phần chính của supephotphat kép là
A.
B.
C.
D.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho vào nước;
(b) Sục hỗn hợp khí vào nước;
(c) Sục khí vào dung dịch ;
(d) Cho P vào dung dịch đặc, nóng.
Số thí nghiệm tạo ra axit là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thành phần chính của quặng photphorit là
A.
B.
C.
D.
Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion:
B. Các ion kim loại nặng:
C. Khí oxi hoà tan trong nước
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
Đốt cháy hoàn toàn trong khi không có mặt chất xúc tác thu được sản phẩm gồm
A.
B.
C.
D.
Mỗi dung dịch X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: , . Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi ở bảng sau:
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho trắng
D. Photpho đỏ
Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A.
B.
C.
D.
Cho so đồ chuyển hoá
Các chất X,Y,Z lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,886
B. 7,813
C. 12,78
D. 21,3