vietjack.com

160 Bài tập Nito, Photpho ôn thi Đại học có lời giải (P2)
Quiz

160 Bài tập Nito, Photpho ôn thi Đại học có lời giải (P2)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.

A. H2, N2, NH3

B. H2, N2, C2H2

C. N2, H2

D. HCl, SO2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hoa Cẩm Tú Cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành, vẻ kì diệu của Cầm Tú Cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) hoặc đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu lần lượt là

A. Hồng - Lam

B. Lam – Hồng

C. Trắng sữa – Hồng

D. Hổng - Trắng sữa

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân

B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion

C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân

D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là

A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

B. KNO3 và NH4H2PO4

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

D. KNO3 và (NH4)2HPO4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?

A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng

B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?

A. Nhiệt phân NH4NO2

B. Nhiệt phân AgNO3

C. Nhiệt phân NH4NO3

D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:

N2(khí) + 3H2(khí)  2NH3 ; ΔH = -92kJ/mol

Trong các yếu tố:

(1) Thêm một lượng N­2 hoặc H2.

(2) Thêm một lượng NH3.

(3) Tăng nhiệt độ của phản ứng.

(4) Tăng áp suất của phản ứng.

(5) Dùng thêm chất xúc tác.

Có bao nhiêu yếu tố làm cho cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh

A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ

D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?

A. Amophot

B. Supephotphat kép

C. Supephotphat kép

D. Supephotphat đơn

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 3,913. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là ?

A. 25%

B. 15%

C. 30%

D. 20%

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?

A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit

B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước

C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3  đặc, nóng

D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4

B. Ca3(PO4)2

C. NH4H2PO4

D. Ca(H2PO4)2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA ?

A. Nitơ

B. Clo

C. Cacbon

D. Oxi

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2

B. NH4H2PO4

C. CaHPO4

D. Ca2PO4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.

(2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2).

(3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.

(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.

(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.

(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni

(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

Số phát biểu đúng

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là

A. NO

B. NO2 

C. N2O

D. N2 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là

A. NO

B. NO2 

C. N2O

D. N2 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2 

B. NH4H2PO4

C. Ca(H2PO4)2  

D. CaHPO4 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion:NO3-, PO43-,SO42- 

B. Các ion kim loại nặng:Hg2+, Pb2+ 

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?

A. Ca3(PO4)2 

B. Ag3PO4 

C. Ca(H2PO4)2 

D. CaHPO4 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O2 

(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.

(c) Nhiệt phân muối  thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.

(d) Có thể nhận biết ion NO3- trong môi trường axit bằng kim loại Cu.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ure, NH22CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

A. Phân đạm

B. Phân NPK

C. Phân lân

D. Phân Kali

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3vào dung dịch BaCl2

(b) Cho dung dịch NH3vào dung dịch HCl

(c) Sục khí CO2vào dung dịch HNO3

(d) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?

A. NH22CO

B. KCl

C. Ca(H2PO4)2

D. K2SO4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.

(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2và CaSO4

(c) Kim cương  được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan,dao cắt thủy tinh.

(d) Amoniac được sử dụng  để sản xuất axit nitric, phân đạm.

Số phát biểu đúng  là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca3(PO4)2 

B. Ca(H2PO4)2 

C. CaHPO4 

D. Ca(H2PO4)2, CaSO4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2CaSO4

B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2

C. Urê có công thức là NH22CO 

D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca3(PO4)2 

B. Ca(H2PO4)2 

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2, CaSO4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho P2O5vào nước;

(b) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2vào nước;

(c) Sục khí CO2vào dung dịch Na2SiO3;

(d) Cho P vào dung dịch HNO3đặc, nóng.

Số thí nghiệm tạo ra axit là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2

B. NH4H2PO4 

C. Ca(H2PO4)2 

D. CaHPO4 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion:NO3-, PO43-, SO42- 

B. Các ion kim loại nặng:Hg2+, Pb2+ 

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn NH3trong O2 khi không có mặt chất xúc tác thu được sản phẩm gồm

A. N2 và H2O

B. NO và H2O 

C. N2O và H2

D. NO2 và H2O

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi dung dịch X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH . Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?

A. Nitơ

B. Cacbon

C. Photpho trắng

D. Photpho đỏ

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

A. 2KNO3t02KNO2+O2 

B. NH4NO2t0N2+2H2O 

C. NH4Clt0NH3+HCl

D. NaHCO3t0NaOH+CO2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho so đồ chuyển hoá

P2O5+KOHX+H3PO4Y+KOHZ

Các chất X,Y,Z lần lượt là

A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 

B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4

D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 6,886

B. 7,813

C. 12,78

D. 21,3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack