16 CÂU HỎI
Cho phản ứng:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
C. Mỗi phân tử nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A.
B.
C.
D.
Trong phản ứng: , nguyên tố cacbon
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Trong phản ứng: , nguyên tố nitơ
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Trong phản ứng: , axit sunfuric
A. là chất oxi hóa.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C. là chất khử.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S
B.
C.
D.
Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất khử?
A. cacbon
B. kali
C. hiđro
D. hiđro sunfua
Cho phương trình ion thu gọn:
Kết luận nào sau đây sai?
A. có tính oxi hóa mạnh hơn .
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. có tính oxi hóa mạnh hơn .
D. Cu bị oxi hóa bởi ion .
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A.
B.
C.
D.
Cho phản ứng hóa học sau:
Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O2 là
A. 4
B. 6
C. 9
D. 11
Phản ứng giữa với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là
A. 8
B. 9
C. 12
D. 13
Cho phản ứng :
Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của và NO là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Dãy nào sau đây gồm các phân tử và ion đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A.
B.
C.
D.
Cho từng chất: Fe, FeO, , lần lượt phản ứng với đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Khối lượng cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol trong môi trường loãng dư là
A. 14,7 gam
B. 9,8 gam
C. 58,8 gam
D. 29,4 gam
Cho KI tác dụng với trong môi trường , thu được 1,51 gam . Số mol tạo thành và KI tham gia phản ứng là
A. 0, 025 và 0,050
B. 0,030 và 0,060
C. 0,050 và 0,100
D. 0,050 và 0,050