vietjack.com

155 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án - Đề 2
Quiz

155 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 1 + x + \frac{4}{x}\] trên đoạn \[\left[ { - 3; - 1} \right]\] bằng

\[5\].

\[ - 4\].

\[ - 6\].

\[ - 5\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {2\,;4} \right]\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;4} \right]} y = - 3\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;4} \right]} y = \frac{{19}}{3}\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;4} \right]} y = 6\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2\,;4} \right]} y = - 2\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a,b \in \mathbb{R}\), \(0 < a < b\), hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) < 0\), \(\forall x \in \left( {a;b} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ {a\,;\,b} \right]\) bằng

</>

\(f\left( b \right)\).

\(f\left( {\frac{{a + b}}{2}} \right)\).

\(f\left( a \right)\).

\(f\left( {\sqrt {ab} } \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} - 4}}{x}\)trên đoạn \(\left[ {\frac{3}{2};\,4} \right]\)là

\( - 2\).

\( - 4\).

\( - \frac{{25}}{6}\).

\( - 5\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất (min) của hàm số \(y = x + \frac{1}{x}\)trên đoạn \(\left[ {\frac{3}{2};\,3} \right]\).

\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {\frac{3}{2};\,3} \right]} y = \frac{{10}}{3}\), \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {\frac{3}{2};\,3} \right]} y = \frac{{13}}{6}\).

\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {\frac{3}{2};\,3} \right]} y = \frac{{10}}{3}\), \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {\frac{3}{2};\,3} \right]} y = 2\).

\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {\frac{3}{2};\,3} \right]} y = \frac{{16}}{3}\), \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {\frac{3}{2};\,3} \right]} y = 2\).

\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {\frac{3}{2};\,3} \right]} y = \frac{{10}}{3}\), \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {\frac{3}{2};\,3} \right]} y = \frac{5}{2}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 4}}{x}\] trên đoạn \(\left[ {1\,;\,4} \right]\) bằng

\[2\sqrt 2 .\]

\[5.\]

\[\frac{{13}}{3}.\]

\[4.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\)của hàm số \(y = {x^2} + \frac{2}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\).

\(m = \frac{{17}}{4}\)

\(m = 10\)

\(m = 5\)

\(m = 3\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3{\rm{x}} + 3}}{{x - 1}}\). Gọi \[M\] và \[m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;\frac{1}{2}} \right]\). Tính tích \[M \cdot m.\]

\( - 3\).

\(\frac{{21}}{2}\).

\( - \frac{1}{2}\).

\(0\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = 2x - 4\sqrt {6 - x} \] trên đoạn \(\left[ { - 3;6} \right]\). Tổng \(M + m\) có giá trị là

\( - 6\).

\( - 12\).

\( - 4\).

\(18\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\), \(m\)lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 5}}{{x - 2}}\]trên \(\left[ { - 2;1} \right]\). Tính \(T = M + 2m\).

\[T = - \frac{{13}}{2}\].

\[T = - 10\].

\[T = - \frac{{21}}{2}\].

\[T = - 14\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số \(y = \sqrt {x - 1} + \sqrt {9 - x} \)

\(T = \left[ {1;{\rm{ 9}}} \right]\).

\(T = \left[ {2\sqrt 2 ;{\rm{ 4}}} \right]\).

\(T = \left( {1;{\rm{ 9}}} \right)\).

\(T = \left[ {0;{\rm{ }}2\sqrt 2 } \right]\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 5x + 1}}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};3} \right]\) là

\( - 3\).

\( - \frac{5}{3}\).

\( - \frac{5}{2}\).

\(1\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm sô y = \(\frac{{{x^2} - 3x + 3}}{{x - 1}}\)trên đoạn \(\left[ { - 2;\frac{1}{2}} \right]\)là

\( - \frac{7}{2}\).

\( - \frac{{13}}{3}\).

\(1\).

\( - 3\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{9}{x}\)trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\)là

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = 6\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = \frac{{25}}{4}\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = - 6\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;4} \right]} y = \frac{{13}}{2}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)\, = \,x + \frac{4}{x}\) trên đoạn \(\left[ {1\,;\,3} \right]\) bằng:

\(\frac{{52}}{3}\).

\(20\).

\(6\).

\(\frac{{65}}{3}\).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^3} - 3x + 5\] trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\) là

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;\;4} \right]} y = 3\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;\;4} \right]} y = 7\).

\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 5.\]

\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {2;{\rm{ }}4} \right]} y = 0.\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 3}}\)trên đoạn \(\left[ { - 1\,;\,2} \right]\).

\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1\,;\,2} \right]} {\mkern 1mu} y = 3\).

\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1\,;\,2} \right]} {\mkern 1mu} y = - 3\).

\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1\,;\,2} \right]} {\mkern 1mu} y = 0\).

\(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 1\,;\,2} \right]} {\mkern 1mu} y = - 4\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) trên \(\left[ { - 1;1} \right]\).

\(m = - 4\).

\(m = 0\).

\(m = - 2\).

\(m = - 5\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} + \frac{2}{x}\] trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2}\,;\,2} \right]\).

8.

5.

4.

6.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {1 - {x^2}} \) lần lượt là

\(\sqrt 2 ;1\).

\(\sqrt 2 ;1\).

\(\sqrt 2 ; - 1\).

\(\sqrt 2 ;1\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(m\)và \(M\)lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x - \sqrt {4 - {x^2}} \). Khi đó \(M - m\)bằng

\(4\).

\(2 - \sqrt 2 \).

\(2\left( {\sqrt 2 - 1} \right)\).

\(2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {2^x}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) là

\(\frac{1}{2}\).

\(4\).

\(2\).

\( - 1\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = x.{e^x}\) trên đoạn \(\left[ { - 2\,;\, - 1} \right]\) bằng

\(\frac{1}{e}.\)

\( - \frac{1}{e}.\)

\(\frac{2}{{{e^2}}}.\)

\( - \frac{2}{{{e^2}}}.\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) và giá trị lớn nhất \(M\)của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x + 1} \right)\) trên đoạn \(\left[ {1;7} \right]\).

\(m = 1;M = 7\).

\(m = 1;M = 8\).

\(m = 1;M = 3\).

\(m = 3;M = 8\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {\left( {x - 2} \right)^2}.{{\rm{e}}^x}\) trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\) là

\({{\rm{e}}^3}\).

\({\rm{e}}\).

\(0\).

\({{\rm{e}}^4}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\log _2}^2x - 4{\log _2}x + 1\) trên \(\left[ {1;8} \right]\) là

\( - 2\).

\(1\).

\( - 3\).

\(2\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = x - 3\ln x\]trên đoạn \[\left[ {1;{\rm{e}}} \right]\]bằng

\[1\].

\[3 - 3\ln 3\].

\[{\rm{e}}\].

\[{\rm{e}} - 3\].

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số \(y = x - \ln x\) trên đoạn \[\left[ {\frac{1}{2};\,{\rm{e}}} \right]\] theo thứ tự là

\[1\] và \({\rm{e}} - 1\).

\(\frac{1}{2} + \ln 2\) và \({\rm{e}} - 1\).

\[1\] và \({\rm{e}}\).

\[1\] và \(\frac{1}{2} + \ln 2\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \ln x - \ln \left( {{x^2} + 1} \right)\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};\,2} \right]\) khi:

\(x = 1\).

\(x = \frac{1}{2}\).

\(x = \frac{3}{2}\).

\(x = \frac{3}{4}\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[f(x) = {e^{x + 1}} - 2\] trên đoạn \[{\rm{[0;3]}}\].

\[{e^4} - 2\].

\[{e^2} - 2\].

\[e - 2\].

\[{e^3} - 2\].

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left( {{x^2} + 1} \right)\ln x\) trên đoạn \(\left[ {1;{\rm{e}}} \right]\).

\[\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {1;{\rm{e}}} \right]} y = {{\rm{e}}^2} + 1\].

\[\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {1;{\rm{e}}} \right]} y = 0\].

Không tồn tại.

\[\mathop {{\rm{max}}}\limits_{\left[ {1;{\rm{e}}} \right]} y = 4{{\rm{e}}^2} - 1\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack