vietjack.com

155 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án - Đề 1
Quiz

155 câu trắc nghiệm Toán 12 Chân trời sáng tạo Bài 2: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 126 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 12\]trên đoạn \[\left[ { - 3;1} \right]\].

\(66\)

\(72\)

\(10\)

\(12\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^3}}}{3} + 2{x^2} + 3x - 4\] trên \(\left[ { - 4;0} \right]\) lần lượt là \(M\)và \(m\). Giá trị của \(M + m\) bằng

\( - \frac{4}{3}\).

\(\frac{4}{3}\).

\( - 4\).

\( - \frac{{28}}{3}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} - 4x + 5\)trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\)bằng?

\(0\).

\(2\).

\( - 3\).

\(3\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\), \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3;\,5} \right]\). Khi đó \(M - m\) bằng

\(\frac{7}{2}\).

\(\frac{1}{2}\).

\(2\).

\(\frac{3}{8}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 3;\,3} \right]\) bằng

\(4\).

\(0\).

\(20\).

\( - 16\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất \[m\] của hàm số \(y = {x^3} - 7{x^2} + 11x - 2\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) là

\(m = - 2\)

\(m = 0\)

\(m = - 3\)

\(m = 11\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(m\) là giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\). Khi đó giá trị của \(m\) là

\(m = 4\).

\(m = - 4\).

\(m = \frac{2}{3}\).

\(m = - \frac{2}{3}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 5\)trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\).

\[3\].

\( - 22\).

\( - 1\).

\( - 17\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\)trên đoạn \(\left[ { - 2\,;\,0} \right]\)bằng

\(1\).

\( - 2\).

\( - 1\).

\(3\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\) là

\( - 4\).

\(4\).

\(1\).

\( - 1\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \[M\], \[m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{2x + 3}}{{x + 2}}\] trên đoạn \[\left[ { - 1\,;\,1} \right]\]. Tính \[M + 2m\]?

\[\frac{2}{3}\].

\[\frac{8}{3}\].

\[\frac{{11}}{3}\].

\[\frac{{17}}{3}\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\).

\(\frac{{ - 1}}{3}\).

\( - 5\).

\(5\).

\(\frac{1}{3}\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + x + 4}}{{x + 1}}\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng

\[4\].

\[ - 5\].

\[3\].

\[\frac{{10}}{3}\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x + \frac{9}{{x - 1}}\)trên đoạn \(\left[ { - 4; - 1} \right]\)bằng

\( - 5\).

\( - \frac{{11}}{2}\).

\( - \frac{{29}}{5}\).

\( - 9\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 4}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ {3;4} \right]\) là:

7.

-6.

3.

4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\)trên đoạn \(\left[ { - 4; - 2} \right]\)là

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right]} y = - 7\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right]} y = - \frac{{19}}{3}\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right]} y = - 8\).

\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right]} y = - 6\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = {x^4} - 2{x^2} + 2\) trên \(\left[ {0;2} \right]\) bằng

12.

11.

3.

20.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} + 2{\rm{x}} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\)

\(4\).

\(1\).

\(0\).

\(5\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\] trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) là:

\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = - 3\].

\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = \frac{1}{2}\].

\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = - 1\].

\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = 1\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\). GTLN là \(M\) và GTNN là \(m\) của hàm số trên đoạn \(\left[ {0;\,4} \right]\) là

\(M = 28\);\(m = - 4\).

\(M = 77\);\(m = 1\).

\(M = 77\);\(m = - 4\).

\(M = 28\);\(m = 1\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - \frac{1}{x}\) trên \(\left[ {1;\,3} \right]\)

\(9\).

\(2\).

\(\sqrt {28} \).

\(0\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = {x^3} - 7{x^2} + 11x - 2\) trên đoạn \([0\,\;;2]\).

\(m = 11\)

\(m = 3\)

\(m = 0\)

\(m = - 2\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \sqrt {2x - {x^2}} \) trên đoạn \(\left[ {0;\frac{3}{2}} \right]\) là

\(0\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(2\).

\(1\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2x - 1\) có GTLN trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2} \right]\) là

\(0\).

\(\frac{{ - 1}}{3}\).

\( - 1\).

\(\frac{{ - 13}}{6}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 4}}{x}\] trên đoạn \[\left[ {1;3} \right]\].

\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = 4\].

\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = 5\].

\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = \frac{{13}}{3}\].

\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = \frac{{16}}{3}\].

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^2} + 1\) có giá trị lớn nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) là

\(17\).

\(10\).

\(12\).

\(14\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x + \frac{9}{x}\) trên \(\left[ {1;9} \right]\).

\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;9} \right]} y = 10\).

\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;9} \right]} y = 6\).

\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;9} \right]} y = 12\).

\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;9} \right]} y = - 6\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ {3;7} \right]\).

Tính \(M - 2m?\)

\(1.\)

\( - 11.\)

\( - 4.\)

\(4.\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất \[m\] của hàm số \[y = {x^2} + \frac{2}{x}\] trên đoạn \[\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\].

\[m = 3\].

\[m = 5\].

\[m = \frac{{17}}{4}\].

\[m = 4\].

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{8}{{1 + 2x}} + x\)trên đoạn \(\left[ {1;\,2} \right]\)lần lượt là

\(\frac{{11}}{3}\); \(\frac{7}{2}\).

\(\frac{{11}}{3}\); \(\frac{{18}}{5}\).

\(\frac{{13}}{3}\); \(\frac{7}{2}\).

\(\frac{{18}}{5}\); \(\frac{3}{2}\).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = - {x^2} + 4x\] trên đoạn \[\left[ { - 2;5} \right]\] là

\[ - 12.\]

\[4.\]

\[ - 4.\]

\[12.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack