31 câu hỏi
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = - {x^3} + 3{x^2} + 12\]trên đoạn \[\left[ { - 3;1} \right]\].
\(66\)
\(72\)
\(10\)
\(12\)
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^3}}}{3} + 2{x^2} + 3x - 4\] trên \(\left[ { - 4;0} \right]\) lần lượt là \(M\)và \(m\). Giá trị của \(M + m\) bằng
\( - \frac{4}{3}\).
\(\frac{4}{3}\).
\( - 4\).
\( - \frac{{28}}{3}\).
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} - 4x + 5\)trên đoạn \(\left[ {1;3} \right]\)bằng?
\(0\).
\(2\).
\( - 3\).
\(3\)
Gọi \(M\), \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3;\,5} \right]\). Khi đó \(M - m\) bằng
\(\frac{7}{2}\).
\(\frac{1}{2}\).
\(2\).
\(\frac{3}{8}\).
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 3;\,3} \right]\) bằng
\(4\).
\(0\).
\(20\).
\( - 16\).
Giá trị nhỏ nhất \[m\] của hàm số \(y = {x^3} - 7{x^2} + 11x - 2\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) là
\(m = - 2\)
\(m = 0\)
\(m = - 3\)
\(m = 11\)
Gọi \(m\) là giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\). Khi đó giá trị của \(m\) là
\(m = 4\).
\(m = - 4\).
\(m = \frac{2}{3}\).
\(m = - \frac{2}{3}\).
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 5\)trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\).
\[3\].
\( - 22\).
\( - 1\).
\( - 17\).
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\)trên đoạn \(\left[ { - 2\,;\,0} \right]\)bằng
\(1\).
\( - 2\).
\( - 1\).
\(3\).
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\) là
\( - 4\).
\(4\).
\(1\).
\( - 1\).
Gọi \[M\], \[m\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{2x + 3}}{{x + 2}}\] trên đoạn \[\left[ { - 1\,;\,1} \right]\]. Tính \[M + 2m\]?
\[\frac{2}{3}\].
\[\frac{8}{3}\].
\[\frac{{11}}{3}\].
\[\frac{{17}}{3}\].
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{x - 3}}\) trên đoạn \(\left[ {0;\,2} \right]\).
\(\frac{{ - 1}}{3}\).
\( - 5\).
\(5\).
\(\frac{1}{3}\).
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + x + 4}}{{x + 1}}\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng
\[4\].
\[ - 5\].
\[3\].
\[\frac{{10}}{3}\].
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x + \frac{9}{{x - 1}}\)trên đoạn \(\left[ { - 4; - 1} \right]\)bằng
\( - 5\).
\( - \frac{{11}}{2}\).
\( - \frac{{29}}{5}\).
\( - 9\).
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 4}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ {3;4} \right]\) là:
7.
-6.
3.
4.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\)trên đoạn \(\left[ { - 4; - 2} \right]\)là
\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right]} y = - 7\).
\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right]} y = - \frac{{19}}{3}\).
\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right]} y = - 8\).
\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 4; - 2} \right]} y = - 6\).
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = {x^4} - 2{x^2} + 2\) trên \(\left[ {0;2} \right]\) bằng
12.
11.
3.
20.
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} + 2{\rm{x}} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\)
\(4\).
\(1\).
\(0\).
\(5\).
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\] trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) là:
\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = - 3\].
\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = \frac{1}{2}\].
\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = - 1\].
\[\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {0;{\rm{ 3}}} \right]} y = 1\].
Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\). GTLN là \(M\) và GTNN là \(m\) của hàm số trên đoạn \(\left[ {0;\,4} \right]\) là
\(M = 28\);\(m = - 4\).
\(M = 77\);\(m = 1\).
\(M = 77\);\(m = - 4\).
\(M = 28\);\(m = 1\).
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x - \frac{1}{x}\) trên \(\left[ {1;\,3} \right]\)
\(9\).
\(2\).
\(\sqrt {28} \).
\(0\).
Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = {x^3} - 7{x^2} + 11x - 2\) trên đoạn \([0\,\;;2]\).
\(m = 11\)
\(m = 3\)
\(m = 0\)
\(m = - 2\)
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \sqrt {2x - {x^2}} \) trên đoạn \(\left[ {0;\frac{3}{2}} \right]\) là
\(0\).
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
\(2\).
\(1\).
Hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2x - 1\) có GTLN trên đoạn \(\left[ {0\,;\,2} \right]\) là
\(0\).
\(\frac{{ - 1}}{3}\).
\( - 1\).
\(\frac{{ - 13}}{6}\).
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 4}}{x}\] trên đoạn \[\left[ {1;3} \right]\].
\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = 4\].
\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = 5\].
\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = \frac{{13}}{3}\].
\[\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;3} \right]} y = \frac{{16}}{3}\].
Hàm số \(y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^2} + 1\) có giá trị lớn nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) là
\(17\).
\(10\).
\(12\).
\(14\).
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x + \frac{9}{x}\) trên \(\left[ {1;9} \right]\).
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;9} \right]} y = 10\).
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;9} \right]} y = 6\).
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;9} \right]} y = 12\).
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;9} \right]} y = - 6\).
Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\) trên đoạn \(\left[ {3;7} \right]\).
Tính \(M - 2m?\)
\(1.\)
\( - 11.\)
\( - 4.\)
\(4.\)
Tìm giá trị nhỏ nhất \[m\] của hàm số \[y = {x^2} + \frac{2}{x}\] trên đoạn \[\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\].
\[m = 3\].
\[m = 5\].
\[m = \frac{{17}}{4}\].
\[m = 4\].
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{8}{{1 + 2x}} + x\)trên đoạn \(\left[ {1;\,2} \right]\)lần lượt là
\(\frac{{11}}{3}\); \(\frac{7}{2}\).
\(\frac{{11}}{3}\); \(\frac{{18}}{5}\).
\(\frac{{13}}{3}\); \(\frac{7}{2}\).
\(\frac{{18}}{5}\); \(\frac{3}{2}\).
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = - {x^2} + 4x\] trên đoạn \[\left[ { - 2;5} \right]\] là
\[ - 12.\]
\[4.\]
\[ - 4.\]
\[12.\]
