vietjack.com

155 Bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)
Quiz

155 Bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P2)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau: 

Cu + HNO3rgMnnXVUf08UjQbSNnM2iFKngwnrxDeHi4zvrsldIAZU_YCxVpkxX_cOE0wp5SYkVoEuJrGs_0b-Mc43SUm4KpgVG9y7IEI0AgrsWYXDt7nimcjqdrbdpCuTnYF2J1PUAwiIflq3-Wv7NthfxA Muối + NO + nước.

Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là

A. 3 và 8.

B. 3 và 6.

C. 3 và 3.

D. 3 và 2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là :

A. 3 và 0

B. 1 và 0

C. 0 và 0

D. 3 và 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :

A. Phenol phtalein và NaOH.

B. Cu và HCl.

C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng .

D. Quì tím và dung dịch AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?

A. Các anion: NO3; PO43- ; SO42-

B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+.

C. Khí oxi hoà tan trong nước.

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.

B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.

C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4 và KNO.

B. NH4H2PO4 và KNO3.

C. (NH4)3PO4 và KNO3.

D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là

A. 5.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau :

(1). PaAfUVyZ9tqthCkmQByhpjOqSq_EDotitWCli_oiPq-uRLQ0sJjmn37ebEUGUtjveC1cvdap475Q3goceX6raF7NqGR5cpOI7497Cv4vd6rsAqGnkWU1Pph2X2oJXrtZ6G_GUeQQw5M4u9I7dA 

(2).BDuD2PaTlzjdFw87zaQKH4tcrz5s4jgMnv3dy47AFHFqyoGvIXnSdMhr4S50I4oM5Ml3CN1GT9iKvioT9k6mJDcWisinRu7vtmFOqVf4xU2rhNTTMl6WSIo2nXqEA8u4frqGr5MGrUUgkgIjYQ

(3). bHv7sxgIqIr9AqsjAIFcQlUtjxkFPmVVeSgBMmM95ufqXxP8KFBcWfOEZf39pJGqKI68588L42dOHHCsZd_ubUQnAdezd8B7k2hStDNpxiDswhcejF8JG8ke0OxH3Xi0CmgTyROLOOMjKiBfTw

(4). a_kwZeFQFmVg-0IvnegdodejWA8PY0XMmNcMG6kkvC6rRRJTK3oumW6eHj0u4b2wGIIfkipsGdQTFv7Bv42LeEM_6K1ENfRTTnudBq5-J8_fjOPxNG3j4Fyhzolpb3kIY2zkCpw2kpf2be-4rw

(5). dYRiy5S9d-LO6RQgz5O1FItWEB-Cp9pwta10rpqq0Cy3uSeT4b6ULB-rJw2jpFLQ_btgQWOMyqXYROm_jHKzvVcv0a3zI71omiIygCdnexzqxraBR7vt_TeQ4RvNoR8SYZG-h4yTabxjb11aWA

(6). odTG57O6yS3S-fjLgTvusikf6D6o7HwFUsV58ygmx0J_qsLJZmTQOXCTiTFBwoFeJZxu6pqClrITpF1-zjvFokkQEuaRyHAuxYvf7UYTsriwcoQlHyDb-Ivk-RGEyV4tPVvFEo4tvjaQCOXqBg

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta điều chế phân urê bằng cách cho NH3 tác dụng với chất nào (điều kiện thích hợp):

A. CO2

B. CO

C. HCl

D. Cl2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là

A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

D. N2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với khí N2 ở nhiệt độ thường

A. Li

B. Cs

C. K

D. Ca

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →

(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →

(3) Na2SO4 + BaCl2 →   

(4) H2SO4 + BaSO3 →

(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →

(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (3), (5), (6).

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m + 9,72 gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 1,86

B. 1,55

C. 2,17

D. 2,48

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 1

B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 2 hoặc 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Oxi hóa hoàn toàn 0,31 gam P thành P2O5 rồi cho toàn bộ lượng P2O5 trên vào 100ml dung dịch hỗn hợp chứa KOH 0,1M và NaOH 0,15M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là :

A. 1,72

B. 1, 59

C. 1, 69

D. 1,95

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm H2 và N2 có MTB = 7,2 sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3, được hỗn hợp Y có MTB = 8,0. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là:

A. 25%

B. 20%

C. 10%

D. 15%

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: 



Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?

A. CO2 , O2, N2, H2.

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.

D. NH3, O2, N2, HCl,  CO2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các thí nghiệm sau: 

(1) Thêm một lượng nhỏ bột  MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit

(2) Sục khí  SO2 vào dung dịch  Br2  rồi đun nóng.

(3) Cho khí  NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.

(4) Cho  KClO3 tác dụng với dung dịch HCl  đặc. 

(5) Cho khí  O3 tác dụng với dung dịch  KI. 

(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch  AlCl3 

(7) Cho dung dịch  Na2S vào dung dịch AlCl3

(8) Cho NH3 vào bình đựng CrO3.

(9) Cho luồng H2 đi qua ống sứ nung nóng chứa ZnO và MgO. 

(10) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).

B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là

A. 0,672 lít.

B. 6,72lít.

C. 0,448 lít.

D. 4,48 lít.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3

A. HCl.

B. K3PO4.

C. KBr.

D. HNO3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:

(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước.

(c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn. 

 

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là

A. (d).

B. (a).

C. (c).

D. (b).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau: 

 (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. 

 (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. 

 (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. 

 (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. 

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 8,60 gam.

B. 20,50 gam.

C. 11,28 gam.

D. 9,40 gam.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm

A. K3PO4 và KOH.

B. K2HPO4 và K3PO4.

C. KH2PO4 và K2HPO4.

D. H3PO4 và KH2PO4.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. NH4H2PO4.

B. CaHPO4.

C. Ca3(PO4)2.

D. Ca(H2PO4)2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)

A. 1,2 lít.

B. 0,6 lít.

C. 0,8 lít.

D. 1,0 lít.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây?

A. Li.

B. Na.

C. Ca.

D. Cl2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ 6,72 lit khí NH3 ( ở đktc ) thì thu được bao nhiêu lít dung dịch HNO3 3M? Biết hiệu suất 

của cả quá trình là 80%:

A. 0,3 lít

B. 0,33 lít

C. 0,08 lít

D. 3,3 lít

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây?

A. H2S

B. CO2

C. SO2

D. NH3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ở điều kiện thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là

A. 30%.

B. 20%.

C. 17,14%.

D. 34,28%

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Loại đạm sau đây không nên dùng để bón cho đất chua là

A. NH4Cl.

B. Ca(NO3)2.

C. NaNO3.

D. (NH4)2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1). Cho NO2 vào dung dịch NaOH.

(2). Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7

(3). Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)3

(4). Cho BaCl2 vào dung dịch K2CrO4

(5). Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl

(6). Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí. 

Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để loại bỏ các khí HCl, Cl2, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2 người ta sử dụng lượng dư dung dịch

A. AgNO3.

B. Ca(OH)2.

C. H2SO4.

D. CuCl2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Muối NH4HCO3 thuộc loại

A. muối hỗn tạp.

B. muối trung hòa.

C. muối axit.

D. muối kép.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ:

Photpho (a gam) sr2l_rNyJT-GAhiyjPGabVT26t_bZ14Vjd1S0qmUpd0undbZAikgdqKplhfUYTgPSnFZkLzAYQCnQVbUFsXehNUFv3ceaWuTxMTyITyeIJhudmKAkFkoljmhYBOHdwzF9hxCdlwM-qwdXUI2PA X 1F67la0xQBOODw76N6mRYxyMP1HTmPoHjsPsb1mQv3YOxTuW8iwI7FBKX0z83ldbAs3OzyoDt5mQyH_H8j1b9gksXajerb6i7eP3aq2p3v_S51EAWjGVu09VzssPnn_T959BmqVBnHZJuv2j5Q dung dịch Y 8pygDdxuyiVLooudaecXmVqCAJFzlkcMfqILHUqPNwG2Z5m9c1nmi-HPFegKuZKA_BLYiDeuI3Ge3QbbdA2YKWLpbUZBJWux0446FiKa6PP24KIm0LxKdlKMPqr0z7AJ4ekG0pI55gdeFqE7AA dung dịch Z.

Chất tan trong dung dịch Z gồm

A. Na3PO4 và Na2HPO4.

B. Na2HPO4 và NaH2PO4.

C. Na3PO4 và NaOH.

D. NaH2PO4 và H3PO4.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn.                                                          

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).       

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.

 (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.                                

(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).                                

(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.

     Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí

A. H2S

B. HCl

C. SO2

D. NH3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 1

B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 2 hoặc 3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack