2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 1110 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Với a là số thực dương tùy ý, a46 bằng

a32

a6

a16

a23

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a là số thực dương tùy ý, log2a2 bằng:

12log2a

2+log2a

12+log2a

2log2a

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Góc giữa hai đường thẳng IJ và SB bằng

Góc giữa hai đường thẳng  IJ và SB  bằng (ảnh 1)

0°

45°

30°

90°

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho đường thẳng Δ không nằm trong mặt phẳng P, đường thẳng Δ được gọi là vuông góc với mặt phẳng P nếu:

Δvuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng P.

Δvuông góc với mọi đường thẳng aasong song với mặt phẳng P.

Δvuông góc với đường thẳng anằm trong mặt phẳng P.

Δvuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng P.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAABCD. Khi đó góc giữa đường thẳng SB và (ABCD) là

SBC^

SBA^

SAB^

SCB^

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo chiều cao (tính bằng cm) của 300 học sinh một trường THCS thu được kết quả như sau:

Tần số tích lũy của nhóm [154;158)  là (ảnh 1)

Tần số tích lũy của nhóm 154;158      

65.

125.

156.

117.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm tại x0 là f'x0. Khẳng định nào sau đây đúng?

f'x0=limxx0fxfx0xx0

f'x0=limxx0fx+x0fx0x+x0

f'x0=limxx0fxfx0x0x

f'x0=limxx0fx+x0fx0xx0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s=t33t2+4t+6, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t=5      

17 m/s2.

14 m/s2.

24 m/s2.

12 m/s2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAABCD. Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD. Khẳng định nào sau đây đúng?

SCAHD

SCAKB

ACSBD

SCAHK

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biến cố A,B xung khắc có xác suất lần lượt là PA=0,5;PB=0,2. Khi đó xác suất của biến cố AB bằng

0,1

0,7

0,3

0,25

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của parabol P:y=3x25x+2 tại một điểm thuộc (P) có hoành độ x0=2 là:

y=7x10

y=7x2

y=2x6

y=2x+8

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số fx=2x32x+1x trên khoảng 0;+.

f'x=6x21x+1x2

f'x=3x21x1x2

f'x=6x21x1x2

f'x=6x22x1x2

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) SABABCD.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a33.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) S,BC,A=60°.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng a33.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) f2=9

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tập nghiệm của bất phương trình fx>27x2 là S=1;13.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tập xác định của hàm số fx là D=0;+.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Phương trình fx=m có nghiệm khi và chỉ khi m>0.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Cho a,b,c là ba số thực dương và a1. Biết logab=2,logac=3. Hãy tính logaa6.b.c2.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (A'B'C'D').

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=2a, tam giác ABC vuông tại B, AB=a3 và BC=a. Góc giữa đường thăng SC và mặt phẳng (ABC)  bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 50. Xét các biến cố A: “Số được chọn chia hết cho 2”;  B: “Số được chọn chia hết cho 5”. Biến cố AB có bao nhiêu phần tử?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Cuộc tranh đuổi giữa chú chuột Jerry và mèo Tom để lấy miếng pho mát. Biết rằng miếng pho mát có dạng khối lăng trụ đứng chiều cao 5 cm và độ dài các cạnh đáy lần lượt là 7 cm; 7 cm; 4 cm. Tính thể tích của khối pho mát trên.

Tính thể tích của khối pho mát trên. (ảnh 1)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

An và Bình cùng tham gia trò chơi ném bóng vào rổ, mỗi người ném vào rổ của mình một quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của An và Bình lần lượt là 0,6 và 0,3. Tính xác suất để có đúng một người ném bóng trúng vào rổ.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động của một vật có phương trình st=sin0,8πt+π3, ở đó s tính bằng centimét và thời gian t tính bằng giây. Tại các thời điểm vận tốc bằng 0, tính giá trị tuyệt đối của gia tốc của vật (làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack