2048.vn

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án

A
Admin
ToánLớp 1013 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5; 12; 13.

60;

30;

34;

\(7\sqrt 5 \)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có \(AC = 3\sqrt 3 \), AB = 3, BC = 6. Tính số đo góc B

60°;

45°;

30°;

120°.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có các góc \(\widehat A = 75^\circ ,\widehat B = 45^\circ \). Tính tỉ số \(\frac{{AB}}{{AC}}\).

\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\);

\(\sqrt 6 \);

\(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\);

\(2\sqrt 6 \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có các góc \(\widehat B = 30^\circ ,\widehat C = 45^\circ \), AB = 3. Tính cạnh AC.

\(\frac{{3\sqrt 6 }}{2}\);

\(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\);

\(\sqrt 6 \);

\(\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có tổng hai góc BC bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.

\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\);

\(a\sqrt 2 \);

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\);

\(a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?

a2 = b2 + c2 – 3bc;

a2 = b2 + c2 + bc;

a2 = b2 + c2 + 3bc;

a2 = b2 + c2 – bc.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác ABC, hệ thức nào sau đây sai?

\[a = \frac{{b.\sin A}}{{\sin B}}\];

\[\sin C = \frac{{c.\sin A}}{a}\];

a = 2R.sinA;

b = R.tanB.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.

\[50\sqrt 3 \];

50;

\[50\sqrt 2 \];

\[50\sqrt 5 \].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABCa = 2, \[b = \sqrt 6 \], \[c = \sqrt 3 + 1\]. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.

\[\sqrt 2 \];

\[\frac{{\sqrt 2 }}{2}\];

\(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\);

\(\sqrt 3 \)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng

1 cm;

\(\sqrt 2 \) cm;

2 cm;

3 cm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành ABCD có AB = a; \(BC = a\sqrt 2 \)\(\widehat {BAD} = 45^\circ \). Khi đó hình bình hành có diện tích bằng

2a2;

\({a^2}\sqrt 2 \);

a2;

\({a^2}\sqrt 3 \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc C của tam giác ABC biết a ≠ b và a(a2 – c2) = b(b2 – c2).

C = 150°;

C = 120°;

C = 60°;

C = 30°.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có các cạnh a; b; c thỏa mãn điều kiện:

(a + b + c)(a + b – c) = 3ab. Khi đó số đo của góc C là.

1200;

300;

450;

600.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABCAB = 7; AC = 5 và \(\cos \left( {B + C} \right) = - \frac{1}{5}\). Tính BC

\(2\sqrt {15} \);

\(4\sqrt {22} \);

\(4\sqrt {15} \);

\(2\sqrt {22} \).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành có hai cạnh là 35, một đường chéo bằng 5. Tìm độ dài đường chéo còn lại.

\(\sqrt {43} \);

\(2\sqrt {13} \);

8;

\(8\sqrt 3 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack