vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Vận dụng)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Vận dụng)

V
VietJack
ToánLớp 1211 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để khoảng cách từ điểm A12;1;4 đến đường thẳng d:x=12m+mty=2+2m+1mtz=1+t đạt giá trị lớn nhất.

m=23

m=43

m=13

m=1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=1+ty=0z=5+t và d2:x=0y=42t'z=5+3t'.

Phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2 là:

x42=y3=z22

x=4ty=3tz=2+t

x42=y3=z22

x42=y3=z+22

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M2;1;1 và hai đường thẳng d1:x21=y12=z12, d2:x22=y+31=z11. Đường thẳng Δ cắt d1,d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của AB có phương trình:

x=2y=1+tz=1

x=2y=1+tz=1

x=2y=-1z=1+t

x=2y=1+tz=1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương A(0; 0; 0); B(1; 0; 0); D(0; 1; 0); A'(0; 0; 1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Khoảng cách giữa MN và A’C là:

12

24

12

32

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0; 0; 2), B(1; 0; 0). Điều kiện cần và đủ của m để khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2 là:

m=4m=2

m=-4m=2

m=4m=2

m=-4m=-2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y+11=z12 và điểm M1;2;3. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là:

M'1;2;1

M'1;-2;1

M'1;-2;-1

M'1;2;1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M2;2;1,A1;2;3 và đường thẳng d:x+12=y52=z1. Gọi  là đường thẳng qua M, vuông góc với đường thẳng d, đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất. Khoảng cách bé đó là:

29

6

5

349

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + 3y - z - 7 = 0 và điểm A(3; 5; 0). Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P). Điểm A’ có tọa độ là:

A'1;1;2

A'-1;1;2

A'1;1;2

A'-1;-1;-2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Δ1:x21=y+12=z13 và Δ2:x=ty=2tz=1+2t. Phương trình mặt phẳng α song song với hai đường thẳng Δ1,Δ2 và cách điểm I1;1;3 một khoảng bằng 355 là:

x - 5y - 3z + 10 = 0 và x - 5y - 3z - 4 = 0

x - 5y - 3z - 4 = 0

x - 5y - 3z + 3 + 511 = 0 và x - 5y - 3z + 3 - 511 = 0

x - 5y - 3z + 10 = 0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y11=z2 và điểm A3;1;1. Gọi α là mặt phẳng đi qua A và chứa đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc α?

Q0;2;1

P1;0;1

M1;0;1

N0;3;0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x31=y41=z52 và các điểm A3+m;4+m;52m,B4n;5n;3+2n với m, n là các số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?

Ad,Bd

Ad,Bd

Ad,Bd

Ad,Bd

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:x23=y2=z1 và vuông góc với mặt phẳng Q:2xy+z3=0. Biết (P) có phương trình dạng axy+cz+d=0. Hãy tính tổng a + c + d

a + c + d = -3

a + c + d = -4

a + c + d = 4

a + c + d = 3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y3z+4=0 và đường thẳng d:x+21=y21=z1. Đường thẳng  nằm trong (P)) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình:

Δ:x31=y12=z11

Δ:x+31=y+12=z11

Δ:x+31=y-12=z11

Δ:x+31=y-12=z+11

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; -2; 4); B(-3; 3; -1) và mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 8 = 0. Xét điểm M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của 2MA2+3MB2 bằng:

135

105

108

145

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua M(0; 0; 2) và song song với mặt phẳng (P): x + y + z + 3 = 0 sao cho khoảng cách từ A(5; 0; 0) đến đường thẳng nhỏ nhất. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là:

u3=4;1;3

u2=2;1;3

u4=2;1;3

u1=4;1;3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack