15 CÂU HỎI
Các dạng thù hình quan trọng của P là
A. P trắng và P đen
B. P trắng và P đỏ
C. P đỏ và P đen
D. P trắng, P đỏ và P đen
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
A. phân tử
B. nguyên tử
C. ion
D. phi kim
Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh phần hơi thì thu được photpho
A. đỏ
B. vàng
C. trắng
D. nâu
Các số oxi hoá có thể có của photpho là
A. –3 ; +3 ; +5
B. –3 ; +3 ; +5 ; 0
C. +3 ; +5 ; 0
D. –3 ; 0 ; +1 ; +3 ; +5
So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng
B. yếu hơn
C. mạnh hơn
D. không so sánh được
Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,2) nhỏ hơn của nitơ (3,0)
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình
Ở điều kiện thường, photpho hoạt động như thế nào so với nitơ
A. không xác định được
B. Photpho mạnh hơn
C. bằng nhau
D. Photpho yếu hơn
Phản ứng viết không đúng là :
A. 4P + 5O2 → 2P2O5
B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl
D. P2O3 + 3H2O →
Khi cho P đem trộn với KClO3 nung nóng thu được sản phẩm chứa photpho có công thức là
A. K3P
B. PCl3
C. P2O5
D. K3PO4
Cho phản ứng sau: P + K2Cr2O7 K2O + P2O5 + Cr2O3. Tổng đại số các hệ số (khi tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 26
B. 28
C. 24
D. 32
Để loại bỏ P còn dính lại trong các dụng cụ thí nghiệm, người ta ngâm các dụng cụ đó trong dung dịch CuSO4. Khi đó xảy ra phản ứng:
P + CuSO4 + H2O → H3PO4 + Cu + H2SO4 (1).
Sau khi đã cân bằng, tổng đại số các hệ số trong phương trình phản ứng (1) là
A. 27
B. 23
C. 21
D. 19
Cho các phản ứng sau:
(1) P + Cl2 (dư, to);
(2) P + KClO3 (to);
(3) P + H2SO4 (đặc, nóng);
(4) P + O2 (thiếu, to).
Những trường hợp P bị oxi hóa thành P+5 là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4)
Khoáng vật chính của P trong tự nhiên là
A. Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
B. Apatit Ca(H2PO4)2
C. Photphorit Ca3(PO4)2
D. cả A và C
Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p3
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p2
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. benzen
B. ete
C. dầu hoả
D. nước