vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Nhận biết một số chất khí có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 12
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch sau: Na2CO3; Na2S,CuS, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 , CH3NH3HCO3, CH3COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, Cr2O3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có 6 lọ mất nhãn đựng các dụng dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch HCl

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Cr2O3, FeSO4, Cr(OH)3, K2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH đặc là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: H2N- C2H4-COO-CH3, Al, Al(OH)3, KHSO4, CH3COONH4, H2N-CH2-COOH, NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS. Số chất có tính chất lưỡng tính là

A. 8

B. 7

C. 9

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu+2FeCl3CuCl2+2FeCl2

B. Cu+2AgNO3Cu(NO3)2+2Ag

C.Fe+CuCl2FeCl2+Cu

D. Cu+2HNO3Cu(NO3)2+H2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây có pH < 7

A. HCl

B. NaNO3

C. NaCl

D. NaOH

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

A. FeCl3

B. CuCl2, FeCl2

C. FeCl2, FeCl3

D. FeCl2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. MgCO3

D. CaCO3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là

A. Cu và Fe

B. Fe và Cu

C. Zn và Al

D. Cu và Ag

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?

A. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2

B. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng

C. Nhiệt phân muối NH4NO2

D. Dẫn khí H2 qua CuO nung nóng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hai chất nào sau đây không thể phản ứng với nhau?

A. FeSO4 và HCl

B. Al2O3 và NaOH

C. CaO và H2O

D. Cu và FeCl3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra

A. HCl

B. NaOH

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

A. FeCl2

B. MgCl2

C. FeCl3

D. CuCl2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack