15 CÂU HỎI
C7H8 có số đồng phân thơm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tính chất nào không phải của toluen?
A. tác dụng với Br2 (t0, Fe)
B. tác dụng với Cl2 (as)
C. tác dụng với dung dịch KMnO4, t0
D. tác dụng với dung dịch Br2
Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) với hiệu suất phản ứng đạt 80% là :
A. 14 gam.
B. 16 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
Một hợp chất hữu cơ X có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe).
A. o- hoặc p-đibrombenzen.
B. o- hoặc p-đibromuabenzen.
C. m-đibromuabenzen.
D. m-đibrombenzen.
Chất có tên là gì
A. 1,4-đimetyl-6-etylbenzen
B. 1,4-đimetyl-2-etylbenzen
C. 2-etyl-1,4-đimetylbenzen
D. 1-etyl-2,5-đimetylbenzen
A + 4H2 etylxiclohexan. Cấu tạo của A là
A. C6H5CH2CH3.
B. C6H5CH3.
C. C6H5CH2CH=CH2
D. C6H5CH=CH2
Sản phẩm chính khi oxi hóa các ankylbenzen bằng KMnO4/H+ là
A. C6H5COOH
B. C6H5CH2COOH
C. C6H5CH2CH2COOH
D. CO2
Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là :
A. dung dịch brom.
B. Br2 (Fe).
C. dung dịch KMnO4
D. dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4
Cho sơ đồ:
CTCT phù hợp của Z là:
D. A, B đều đúng.
Cho các chất: (1) benzen, (2) toluen, (3) xiclohexan, (4) hex-5-trien, (5) xilen, (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (2), (3), (5), (6)
D. (1), (5), (6), (4)
Cho hiđrocacbon thơm :
Tên gọi của của hiđrocacbon trên là:
A. m-vinyltoluen.
B. 3-metyl-1-vinylbenzen
C. m-metylstiren
D. A, B, C đều đúng
C2H2 A B o- bromnitrobenzen. Công thức A và B lần lượt là:
A. benzen và nitrobenzen
B. benzen và brombenzen
C. benzen và aminobenzen
D. benzen và o-đibrombenzen
Hiđrocacbon X có tỷ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là
A. benzen
B. etylbenzen
C. toluen
D. stiren
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là
A. C9H12
B. C8H10
C. C10H14
D. C9H14