vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: NiAmmonia - Muối anmoniumtrogen có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 5: NiAmmonia - Muối anmoniumtrogen có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dạng hình học của phân tử ammonia là

A. hình tam giác đều.     

B. hình tứ diện.

C. đường thẳng.

D. hình chóp tam giác.

2. Nhiều lựa chọn

Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là

A. +3.

B. -3.                            

C. +4.                           

D. +5.

3. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học của NH3

A. tính base, tính khử.                                      

B. tính base, tính oxi hóa.

C. tính acid, tính base.                                     

D. tính acid, tính khử.

4. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NH3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaOH.                      

B. KCl.                         

C. HCl.                         

D. KOH

5. Nhiều lựa chọn

Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu hồng.                

B. màu vàng.                

C. màu đỏ.                    

D. màu xanh.

6. Nhiều lựa chọn

Vai trò của NH3 trong phản ứng là

A. chất khử.                  

B. acid.                         

C. chất oxi hóa.             

D. base.

7. Nhiều lựa chọn

Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là

A. NH3.

B. H2.                            

C. NO2                          

D. NO.

8. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Phương trình hóa học nào sau đây sai A. NH3 + HNO3 suy ra NH4NO3 (ảnh 2)

Phương trình hóa học nào sau đây sai A. NH3 + HNO3 suy ra NH4NO3 (ảnh 3)

Phương trình hóa học nào sau đây sai A. NH3 + HNO3 suy ra NH4NO3 (ảnh 4)

Phương trình hóa học nào sau đây sai A. NH3 + HNO3 suy ra NH4NO3 (ảnh 5)

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh A. tính tan nhiều trong nước (ảnh 1)

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh

A. tính tan nhiều trong nước của NH3.

B. tính base của NH3.

C. tính tan nhiều trong nước và tính base của NH3.

D. tính khử của NH3.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các muối ammonium đều dễ tan trong nước.

B. Các muối ammonium khi tan trong nước đều phân li hoàn toàn thành ion.

C. Dưới tác dụng của nhiệt, muối ammonium đều bị phân hủy thành ammonia và acid.

D. Có thể dùng muối ammonium để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Muối ammonium dễ tan trong nước.

B. Muối ammonium là chất điện li mạnh.

C. Muối ammonium kém bền với nhiệt.

D. Dung dịch muối ammonium có tính chất base.

12. Nhiều lựa chọn

Dãy các muối ammonium nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH­3?

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.                   

B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.

C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3.                     

D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

13. Nhiều lựa chọn

Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau:

Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau (NH4)2SO4 X suy ra NH4Cl Y (ảnh 1)

A. HCl, HNO3.              

B. BaCl2, AgNO3.          

C. CaCl2, HNO3.           

D. HCl, AgNO3.

14. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử duy nhất để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4

A. dung dịch AgNO3                                       

B. dung dịch BaCl2.

C. dung dịch NaOH.                                        

D. dung dịch Ba(OH)2.

15. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng tổng hợp ammonia:

N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) \[{\Delta _r}H_{298}^o\] = - 92 kJ

Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải

A. giảm nhiệt độ và áp suất.                             

B. tăng nhiệt độ và áp suất.

C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.                      

D. giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.

© All rights reserved VietJack