vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong

A. nước biển.                

B. không khí.                

C. cơ thể người.            

D. mỏ khoáng.

2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo của phân tử N2

A. có 1 liên kết ba.         

B. có 1 liên kết đôi.        

C. Có 2 liên kết đôi.      

D. có 2 liên kết ba.

3. Nhiều lựa chọn

Vị trí của nguyên tố N (Z = 7) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A. ô số 7, chu kì 3, nhóm VA.

B. ô số 3, chu kì 2, nhóm VIA.

C. ô số 7, chu kì 2, nhóm VIA.

D. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.

4. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí của N2?

A. Chất khí.

B. Không màu.

C. Nặng hơn không khí. 

D. Tan ít trong nước.

5. Nhiều lựa chọn

Trong hợp chất, nitrogen có các mức oxi hóa nào sau đây?

A. -3, +3, +5.                                                  

B. -3, 0, +3, +5.

C. -3, +1, +2, +3, +4, +5.                                 

D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.

6. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). N2 thể hiện

A. tính khử.                  

B. tính oxi hóa.              

C. tính base.                  

D. tính acid.

7. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g). N2 thể hiện

A. tính khử.                  

B. tính oxi hóa.              

C. tính base.                  

D. tính acid.

8. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải của N2?

A. Tổng hợp NH3.                                           

B. Bảo quản máu.          

C. Diệt khuẩn, khử trùng.

D. Bảo quản thực phẩm.

9. Nhiều lựa chọn

Diêu tiêu Chile (hay diêm tiêu natri) là tên gọi khác của hợp chất nào sau đây?

A. Sodium chloride.       

B. Potassium sulfate.     

C. Sodium nitrate.

D. Potassium nitrate.

10. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. nitrogen có độ âm điện lớn.

C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.     

D. phân tử nitrogen không phân cực.

11. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitrogen bằng phương pháp dời nước vì

A. N2 nhẹ hơn không khí.

B. N2 ít tan trong nước.

C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy.

D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.

12. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng, N2 vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là do trong N2 nguyên tử N có

A. số oxi hóa trung gian.

B. số oxi hóa cao nhất.

C. số oxi hóa thấp nhất   

D. hóa trị trung gian.

13. Nhiều lựa chọn

Tìm các tính chất không thuộc về khí nitrogen?

(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC)

(b) Cấu tạo phân tử nitrogen là \(N \equiv N\)

(c) Tan nhiều trong nước

(d) Nặng hơn khí oxygen

(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử.

A. (a), (c), (d).

B. (a), (b).

C. (c), (d), (e).

D. (b), (c), (e).

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong không khí, N2 chiếm khoảng 78% về thể tích.

(b) Phân tử N2 có chứa liên kết ba bền vững nên N2 trơ về mặt hóa học ngay cả khi đun nóng.

(c) Trong phản ứng giữa N2 và H2 thì N2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

(d) N2 lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm.

(e) Phần lớn N2 được sử dụng để tổng hợp NH3 từ đó sản xuất nitric acid, phân bón, ...

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3.                              

C. 4.                             

D. 5.

15. Nhiều lựa chọn

Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

A. thay đổi áp suất của hệ.

B. thay đổi nồng độ N2.

C. thay đổi nhiệt độ.                                        

D. thêm chất xúc tác Fe.

© All rights reserved VietJack