15 CÂU HỎI
Alkene là những hydrocarbon có đặc điểm
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. no, mạch vòng.
Alkyne là những hydrocarbon có đặc điểm
A. không no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. không no, mạch vòng, có một liên kết đôi C=C.
C. không no, mạch hở, có một liên kết đôi C=C.
D. không no, mạch hở, có hai liên kết ba C≡C.
Hợp chất nào sau đây là một alkene?
A. CH3-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-C≡CH.
D. CH2=C=CH2.
Hợp chất nào sau đây là một alkyne?
A. CH3-CH2-CH2-CH3.
B. CH3-CH=CH2.
C. CH3-CH2-C≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Alkene là các hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Alkyne là những hydrocarbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2(n≥1).
B. CnH2n(n≥2).
C. CnH2n-2(n≥2).
D. CnH2n-6(n≥6).
Trong alkene, mạch chính là
A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
B. mạch có chứa liên kết đôi và nhiều nhánh nhất.
C. mạch có chứa liên kết đôi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất.
D. mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.
Alkene CH3-CH=CH-CH3 có tên là
A. 2-methylprop-2-ene.
B. but-2-ene.
C. but-1-ene.
D. but-3-ene.
Alkyne CH3-C≡C-CH3 có tên gọi là
A. but-1-yne.
B. but-2-yne.
C. methylpropyne.
D. meylbut-1-yne.
Alkyne dưới đây có tên gọi là
A. 3-methylpent-2-yne.
B. 2-methylhex-4-yne.
C. 4-methylhex-2-yne.
D. 3-methylhex-4-yne.
Công thức cấu tạo của 3-methylbut-1-yne là
A. (CH3)2CH-C≡CH.
B. CH3CH2CH2-C≡CH.
C. CH3-C≡C-CH2CH3.
D. CH3CH2- C≡C-CH3.
Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, alkene cộng hydrogen vào liên kết đôi tạo thành hợp chất nào dưới đây?
A. alkane.
B. xycloalkane.
C. alkyne.
D. alkene lớn hơn.
Phản ứng hydrogen hóa alkene thuộc loại phản ứng nào dưới đây?
A. phản ứng thế.
B. phản ứng tách.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng phân hủy.
Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?
A. ethane.
B. propane.
C. butane.
D. ethylene.
Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2 dừng lại ở giai đoạn tạo thành ethylene thì cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc.
B. Lindlar.
C. Ni/to.
D. HCl loãng.