vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 6: Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 6: Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố hóa học được sắp xếp vào một bảng, gọi là bảng tuần hoàn dựa trên những nguyên tắc nhất định. Nguyên tắc nào sau đây không đúng?

A. Các nguyên tố hóa học được sắp xếp từ trái sang phải và từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần diện tích hạt nhân nguyên tử.

B. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp vào cùng một hàng.

C. Các nguyên tố có tính chất tương tự nhau được xếp theo đường chéo của bảng tuần hoàn.

D. Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron hóa trị như nhau được xếp vào cùng một cột.

2. Nhiều lựa chọn

Số thứ tự của ô nguyên tố bằng

A. số hiệu nguyên tử.

B. số neutron.

C. số lớp electron.

D. số electron lớp ngoài cùng.

3. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố neon có 10 electron. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố neon thuộc ô số

A. 12.

B. 11.

C. 10.

D. 9.

4. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các nguyên tố hóa học mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron gọi là

A. ô nguyên tố.

B. nhóm.

C. chu kì.

D. dãy nguyên tố.

5. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố nhóm A có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng

A. (n – 1)d1-10ns1-2.

B. ns1-2 hoặc ns2np1-6.

C. nd1-10.

D. nd1-5.

6. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron của nguyên tử Fluorine (F) là 1s22s22p5, từ cấu hình này xác định được vị trí của Flourine trong bảng tuần hoàn là

A. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.

B. ô số 9, chu kì 3, nhóm VIIA.

C. ô số 9, chu kì 2, nhóm VIIA.

D. ô số 7, chu kì 3, nhóm VA.

7. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Chlorine (Cl) nằm ở chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron của Cl là

A. 1s22s22p5.

B. 1s22s22p63s23p5.

C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s23p3.

8. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử Iron (Fe) có Z = 26. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn.

A. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.

B. ô 24, chu kì 4, nhóm VIIIB.

C. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.

D. ô 26, chu kì 3, nhóm IIA.

9. Nhiều lựa chọn

Nhóm A gồm những loại nguyên tố nào sau đây?

A. Nguyên tố s và nguyên tố p.

B. Nguyên tố d và nguyên tố f.

C. Nguyên tố s và nguyên tố d.

D. Nguyên tố p và nguyên tố f.

10. Nhiều lựa chọn

Các khối nguyên tố d và f đều là

A. khí hiếm.

B. phi kim.

C. phi kim hoặc kim loại.

D. kim loại.

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử Aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13. Nguyên tố Al là

A. nguyên tố s.

B. nguyên tố p.

C. nguyên tố d.

D. nguyên tố f.

12. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố nhóm IA có đặc điểm về cấu hình electron tương tự nhau như thế nào?

A. Đều có 1 lớp electron.

B. Đều có 1 electron lớp ngoài cùng.

C. Đều có 2 lớp electron.

D. Đều có 2 electron lớp ngoài cùng.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tố sau: O (Z = 8); F (Z = 9); Na (Z = 11); S (Z = 16). Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm là

A. O, Na và S.

B. F và Na.

C. F, Na và S.

D. O và S.

14. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tố sau: O (Z = 8); C (Z = 6); Mg (Z = 12); Ne (Z = 10). Những nguyên tố thuộc cùng một chu kì là

A. O, C và Ne.

B. O, C và Mg.

C. Mg và Ne.

D. C, Mg và Ne.

15. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron bền của nguyên tử Cu (Z = 29) là

A. [Ne]3d94s2.

B. [Ne]3d104s2.

C. [Ne]3d94s1.

D. [Ne]3d104s1.

© All rights reserved VietJack