vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 5: Lớp, phân lớp và cấu hình electron có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 5: Lớp, phân lớp và cấu hình electron có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Electron càng xa hạt nhân thì có năng lượng

A. càng cao.

B. càng thấp.

C. không thay đổi.

D. gấp đôi năng lượng ban đầu.

2. Nhiều lựa chọn

Các electron thuộc cùng một phân lớp có năng lượng

A. khác nhau.

B. bằng nhau.

C. tăng theo cấp số cộng.

D. tăng theo cấp số nhân.

3. Nhiều lựa chọn

Số AO và số electron tối đa trong lớp electron thứ n (n ≤ 4) lần lượt là

A. n2; 2n.

B. n; 2n2.

C. n2; n2.

D. n2; 2n2.

4. Nhiều lựa chọn

Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp và kí hiệu các phân lớp này là gì?

A. 1 phân lớp, kí hiệu là 1s.

B. 2 phân lớp, kí hiệu là 2s và 2p.

C. 3 phân lớp, kí hiệu là 3s, 3p và 3d.

D. 4 phân lớp, kí hiệu là 4s, 4p, 4d và 4f.

5. Nhiều lựa chọn

Số lượng AO trong mỗi phân lớp s, p, d, f lần lượt là

A. 1, 3, 5, 6.

B. 1, 3, 5, 7.

C. 2, 4, 6, 8.

D. 2, 3, 4, 5.

6. Nhiều lựa chọn

Số electron tối đa trên mỗi phân lớp ns, np, nd, nf lần lượt là

A. 1, 3, 5, 7.

B. 2, 4, 6, 8.

C. 2, 6, 10, 14.

D. 3, 7, 9, 15.

7. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu 1s2 cho biết

A. phân lớp 1s có 2 electron.

B. phân lớp 2s có 1 electron.

C. phân lớp 1s có 2 AO.

D. phân lớp 2s có 1 AO.

8. Nhiều lựa chọn

Phân lớp được gọi là phân lớp bão hòa khi có

A. 2 electron.

B. 3 electron.

C. tối đa electron.

D. 5 electron.

9. Nhiều lựa chọn

Phân lớp nào sau đây chưa bão hòa?

A. 1s2.

B. 2p6.

C. 3d8.

D. 4f14.

10. Nhiều lựa chọn

Lớp ngoài cùng của oxygen (Z = 8) có bao nhiêu electron, bao nhiêu AO?

A. 6 electron và 3 AO.

B. 4 electron và 3 AO.

C. 6 electron và 4 AO.

D. 4 electron và 4 AO.

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử Boron (B) có Z = 5. Cấu hình electron của B là

A. 1s22s22p2.

B. 1s22s22p1.

C. 1s22s23s1.

D. 1s22s12p13s1.

12. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử K có Z = 19. Cấu hình electron của K là

A. [Ar]4s1.

B. [Ar]3d1.

C. [Ar]4s2.

D. [Ar]3d2.

13. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử Iron (Fe) có Z = 26. Cấu hình electron của nguyên tử Fe là

A. [Ar]4s23d6.

B. [Ar]3d6.

C. [Ar]3d64s2.

D. [Ar]4s2.

14. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử sodium (Na) có Z = 11. Cấu hình electron của Na+

A. 1s22s22p6.

B. 1s22s22p63s1.

C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p5.

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nitrogen (Z = 7) có

A. 2 electron độc thân.

B. 3 electron độc thân.

C. 4 electron độc thân.

D. 1 electron độc thân.

© All rights reserved VietJack