vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tử thuộc cùng về một nguyên tố hóa học khi

A. có cùng số hạt proton.

B. có cùng số hạt neutron.

C. có cùng số hạt electron và neutron.

D. có cùng khối lượng nguyên tử.

2. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân nguyên tử Lithium (Li) có 3 proton. Số hiệu nguyên tử của Li là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

3. Nhiều lựa chọn

Số khối (A) của một nguyên tử bằng

A. tổng số proton và số electron.

B. tổng số proton và neutron.

C. tổng số neutron và electron.

D. tổng số proton, neutron và electron.

4. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử Helium (He) có 2 proton và 2 neutron. Số khối của He là

A. 2.

B. 6.

C. 4.

D. 8.

5. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. X là nguyên tố oxygen.

B. Nguyên tử X có 8 proton.

C. X là nguyên tố phổ biến nhất ở lớp vỏ Trái Đất.

D. Nguyên tử nguyên tố X có 16 neutron.

6. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử sodium (Na) có 11 proton trong hạt nhân. Khi Na tác dụng với khí chlorine (Cl2) sẽ thu được muối sodium chloride (NaCl), trong đó Na tồn tại ở dạng ion Na+. Ion Na+ có bao nhiêu proton trong hạt nhân?

A. 11.

B. 12.

C. 10.

D. 13.

7. Nhiều lựa chọn

 

Từ kí hiệu nguyên tử \[{}_Z^AX\], ta không thể xác định được

A. kí hiệu hóa học của nguyên tố (X).

B. số khối.

C. kích thước của nguyên tử (X).

D. số hiệu nguyên tử.

8. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử aluminium (Al) có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố này là

A. \[{}_{14}^{27}Al\].

B. \[{}_{27}^{13}Al\].

C. \[{}_{27}^{14}Al\].

D. \[{}_{13}^{27}Al\].

9. Nhiều lựa chọn

Cho biết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố fluorine là \[{}_9^{19}F\]. Số proton, neutron và electron trong nguyên tử fluorine lần lượt là

A. 9, 9, 10.

B. 9, 10, 9.

C. 10, 9, 9.

D. 9, 19, 9.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tử sau: \[{}_8^{16}X\], \[{}_9^{19}Y\], \[{}_{11}^{23}Z\], \[{}_8^{17}M\], \[{}_8^{18}T\]. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

A. X, Y, Z.

B. Y, Z, M.

C. Y, M, T.

D. X, M, T.

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử khối là

A. khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử.

B. khối lượng tương đối của một nguyên tử.

C. tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử.

D. tổng số proton và electron trong nguyên tử.

12. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, argon có các đồng vị là 40Ar chiếm khoảng 99,604% số nguyên tử; 38Ar chiếm khoảng 0,063% số nguyên tử và 36Ar. Nguyên tử khối trung bình của Ar là

A. 40,265.

B. 38,994.

C. 39,985.

D. 41, 226.

13. Nhiều lựa chọn

Trong tự nhiên, bạc có hai đồng vị là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,96. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị là 107Ag là

A. 48%.

B. 52%.

C. 60%.

D. 40%.

14. Nhiều lựa chọn

Chlorine có hai đồng vị bền trong tự nhiên, trong đó có một đồng vị là 35Cl chiếm 77,5% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,45. Đồng vị còn lại là

A. 37Cl.

B. 36Cl.

C. 38Cl.

D. 39Cl.

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nguyên tố X phổ biến trong tự nhiên có tổng các hạt cơ bản là 46. Số khối của nguyên tử X là

A. 31.

B. 32.

C. 24.

D. 28.

© All rights reserved VietJack