vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 11. Ôn tập chương 3 có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 11. Ôn tập chương 3 có đáp án

A
Admin
12 câu hỏiHóa họcLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzyme.

B. Dung dịch valine làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

C. Amino acid có tính chất lưỡng tính.

D. Dung dịch protein có phản ứng màu biuret.

2. Nhiều lựa chọn

Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanine là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

3. Nhiều lựa chọn

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

A. C6H5NH2.

B. H2NCH2COOH.

C. CH3NH2.

D. C2H5OH.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A. C6H5NH2

B. CH3CH(NH2)COOH

C. CH3COOH

D. C2H5OH

5. Nhiều lựa chọn

Số nhóm carboxyl (COOH) trong phân tử glycine là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch protein có phản ứng màu biuret.

B. Amino acid có tính chất lưỡng tính.

C. Dung dịch valine làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

D. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác base.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch lysine không làm đổi màu quỳ tím.

B. Methylamine là chất tan nhiều trong nước.

C. Protein đơn giản chứa các gốc α-amino acid.

D. Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitrogen.

8. Nhiều lựa chọn

Aniline (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch

A. NaOH.

B. Na2CO3

C. NaCl.

D. HCl.

9. Nhiều lựa chọn

Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: methylamine, aniline, acetic acid là

A. phenolphtalein.

B. quỳ tím.

C. sodium hydroxide.

D. sodium chloride.

10. Nhiều lựa chọn

Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

(1) Methylamine, dimethylamine, trimethylamine và ethylamine là những chất khí mùi khai khó chịu.

(2) Để khử mùi tanh của cá người ta có thể rửa cá với giấm.

(3) Aniline có tính base và làm xanh quỳ tím ẩm.

(4) Lực base của các amine luôn lớn hơn lực base của ammonia.

A. (1), (2).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (4).

11. Nhiều lựa chọn

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

Xét tính chất điện di của amino acid.

a. Trong dung dịch, dạng tồn tại chủ yếu của amino acid phụ thuộc vào pH của dung dịch và bản chất của amino acid.

b. Ở pH thấp, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng anion (tích điện âm), di chuyển về điện cực dương trong điện trường.

c. Ở pH cao, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng cation (tích điện dương), di chuyển về điện cực âm trong điện trường.

d. Tính điện di của amino acid là khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tùy thuộc và pH của môi trường.

12. Nhiều lựa chọn

Xét amine có công thức phân tử C3H9N.

a. Có ba amine là đồng phân cấu tạo có cùng công thức C3H9N.

b. Công thức phân tử trên là của alkylamine.

c. Có hai amine bậc hai đều có cùng công thức phân tử C3H9N.

d. Tên gọi gốc – chức của amin bậc ba ứng với công thức C3H9N là trimethylamine.

© All rights reserved VietJack