10 CÂU HỎI
Nguyên tử của các nguyên tố nhóm IA khác nhau về
A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. cấu hình electron nguyên tử.
C. số oxi hóa của nguyên tử trong hợp chất.
D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất.
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, sự biến đổi tính chất của các nguyên tố nhóm IA nào sau đây đúng?
A. Bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
C. Độ cứng giảm dần.
D. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
Công thức chung của oxide kim loại nguyên tố nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Cho các dãy kim loại sau: Fe, Na, K, Cu và Li. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Nước Javen là sản phẩm của quá trình
A. sục khí chlorine vào vôi sữa.
B. cho dung dịch NaOH loãng tác dụng với khí chlorine.
C. điện phân dung dịch NaOH có màng ngăn giữa hai điện cực.
D. điện phân nóng chảy NaOH không có màng ngăn.
Khi tham gia phản ứng hóa học, mỗi nguyên tử kim loại nhóm IA đều thể hiện khuynh hướng
A. nhường 2 electron.
B. nhận 2 electron.
C. nhận 1 electron.
D. nhường 1 electron.
Hợp hợp kim nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp (~70oC), dễ hóa lỏng nên được dùng làm chất dẫn nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?
A. Fe – C.
B. Na – K.
C. Al – Mg.
D. Au – Ag.
Nhận định nào sau đây về kim loại nhóm IA không đúng?
A. Độ cứng thấp.
B. Dễ nóng chảy.
C. Khối lượng riêng lớn.
D. Dẫn điện tốt.
Ở một số quốc gia, khoáng vật trona là nguyên liệu chính để sản xuất soda. Thành phần hóa học chính của trona là
A. 3NaF.AlF3.
B. NaCl.KCl.
C. Na2CO3.NaHCO3.2H2O.
D. NaNO3.
Kim loại Na hoạt động hóa học rất mạnh. Vì vậy, để bảo quản lâu dài, Na thường được ngâm trong
A. dầu hỏa.
B. nước máy.
C. ethyl alcohol.
D. giấm ăn.