10 CÂU HỎI
Tên gọi và bậc của amine có công thức cấu tạo CH3CH2CH(CH3)CH2-NH2 là
A. 3-methylbutan-4-amine, bậc một.
B. 2-methylbutan-l-amine, bậc hai.
C. 3-methylbutan-4-amine, bậc hai.
D. 2-methylbutan-l-amine, bậc một.
Số amine bậc I trong số các chất: CH3NH2, (NH2)2CO, CH3NHCH3, CH3CH2NH2, NH2CH2NH2, (CH3)3N, C6H5NH2 (aniline) là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Amine nào sau đây là amine bậc hai?
A. CH3CH2CH2NH2.
B. CH3CH(NH2)CH3.
C. CH3NHCH2CH3.
D. (CH3)3N.
Dung dịch amine nào dưới đây không làm quỳ tím đổi sang màu xanh?
A. Aniline.
B. Ethylamine.
C. Methylamine.
D. Dimethylamine.
Thêm methylamine đến dư vào dung dịch FeCl3 thì thu được?
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. dung dịch màu vàng nâu.
C. kết tủa màu vàng nâu.
D. dung dịch màu nâu đỏ.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phân tử ethylamine chứa nhóm chức -NH2.
B. Ethylamine tan tốt trong nước.
C. Ethylamine tác dụng với nitrous acid thu được muối diazonium.
D. Dung dịch ethylamine trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
Methylamine là hợp chất có mùi khó chịu (như mùi tanh của cá). Phát biểu nào sau đây đúng về methylamine?
A. Methylamine có công thức phân tử là CH5N.
B. Methylamine có tính base mạnh hơn ethylamine.
C. Methylamine tan rất tốt trong nước vì có phân tử khối nhỏ.
D. Methylamine là chất lỏng ở điều kiện thường.
Các amine CH3NH2, CH3NHCH3, CH3CH2NH2, NH2CH2NH2 tan nhiều trong nước. Nguyên nhân là do các amine này
A. tạo được liên kết hydrogen với nước.
B. tạo được liên kết hydrogen liên phân tử với nhau.
C. hình thành lực tương tác van der Waals lớn giữa các phân tử.
D. đều ở thể khí nên dễ phân tán vào nước.
Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của amine?
A. Các amine đều độc, chủ yếu được dùng để sản xuất thuốc diệt nấm mốc, thuốc kháng sinh.
B. Amine được sử dụng nhiều trong bào chế dược phẩm, vitamin.
C. Nhiều polymer như nylon-6,6, polyurethane (PU), ... có thể được tổng hợp từ tiền chất là các amine.
D. Phẩm nhuộm azo và dược phẩm là các ứng dụng quan trọng của aniline.
Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất hoá học của dung dịch methylamine?
A. Phản ứng với HCl tạo thành CH3NH3Cl.
B. Hoà tan Cu(OH)2 tạo thành [Cu(CH3NH2)4](OH)2.
C. Phản ứng với FeCl3 tạo thành kết tủa Fe(OH)3.
D. Phản ứng với HNO2 tạo thành CH3N2+Cl−.