vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 20: Alcohol có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+2O (n ≥ 1).

B. CnH2nO2 (n ≥ 1).

C. CnH2n-1O (n ≥ 1).

D. CnH2n+1O2 (n ≥ 1).

2. Nhiều lựa chọn

Tên thay thế của C2H5OH là

A. ethyl alcohol.

B. methyl alcohol.   

C. ethanol.   

D. methanol.

3. Nhiều lựa chọn

Bậc của alcohol được tính bằng

A. Số nhóm –OH có trong phân tử.

B. Bậc C lớn nhất có trong phân tử.

C. Bậc của C liên kết với nhóm –OH.

D. Số C có trong phân tử alcohol.

4. Nhiều lựa chọn

Hai alcohol nào sau đây cùng bậc

 

A. propan-2-ol và 1-phenyletan-1-ol.

B. propan-1-ol và phenyletan-1-ol.

C. ethanol và propan-2-ol.

D. propan-2-ol và 2-methylpropan-2-ol.

5. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử alcohol, các liên kết O-H và C-O có đặc điểm?

A. Đều phân cực về phía nguyên tử carbon do carbon có độ âm điện lớn.

B. Đều phân cực về phía nguyên tử hydrogen do hydrogen có độ âm điện lớn.

C. Đều phân cực về phía nguyên tử oxygen do oxygen có độ âm điện lớn.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

6. Nhiều lựa chọn

Khi số nguyên tử carbon trong phân tử tăng lên, độ tan trong nước của alcohol?

A. Không thay đổi.

B. Tăng nhanh do gốc hydrocarbon là phần ưa nước tăng lên.

C. Giảm chậm do số lượng gốc -OH tăng lên.

D. Giảm nhanh do gốc hydrocarbon là phần kị nước tăng lên.

7. Nhiều lựa chọn

Alcohol bị oxi hóa tạo ketone là

A. propan-2-ol.

B. butan-1-ol.

C. 2-methyl propan-1-ol.

D. propan-1-ol.

8. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa alcohol nào sau đây không tạo aldehyde?

A. CH3OH.    

B. (CH3)2CHCH2OH.

C. C2H5CH2OH.      

D. CH3CH(OH)CH3.

9. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm chính thu được khi tách nước từ 3-methylbutan-2-ol là

A. 3-methylbut-1-ene.    

B. 2-methylbut-2-ene.

C. 3-methylbut-2-ene. 

D. 2-methylbut-3-ene.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các alcohol CH3OH, C2H5OH, HOCH2-CH2OH, HOCH2-CH2-CH2OH, CH3-CH(OH)-CH2OH. Số alcohol phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 2.

B. 3.  

C. 4.   

D. 5.

11. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân cấu tạo của ancohol có công thức phân tử C4H10O là

A. 3.   

B. 4.   

C. 6.   

D. 7.

12. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H8O2. Biết A phản ứng với Cu(OH)2 tạo được dung dịch xanh lam. A là

A. propane-1,3-diol.

B. propane-1,2-diol.

C. propene-1,2-diol.

D. Glycerol.

13. Nhiều lựa chọn

Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 alcohol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,37185 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối sodium alcoholate thu được là

A. 2,4 gam.

B. 1,9 gam. 

C. 2,85 gam.

D. 3,8 gam

14. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol alcohol no đơn chức thu được 7,437 lít khí CO2 ở đkc. Công thức phân tử của alcohol là

A. CH3OH.

B. C2H5OH.

C. C3H7OH.

D. C3H5OH.

15. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt ethyl alcohol nguyên chất và ethyl alcohol có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử là

A. CuSO4 khan.  

B. Na kim loại. 

C. Benzen.

D. CuO.

© All rights reserved VietJack