15 CÂU HỎI
Nguyên tố nào có công thức oxide (với hóa trị cao nhất) là R2O5?
A. Carbon (C);
B. Sodium (Na);
C. Sulfur (S);
D. Nitrogen (N).
Nguyên tố nào có công thức hydroxide (với hóa trị cao nhất) là R(OH)3?
A. Aluminium(Al);
B. Sodium (Na);
C. Sulfur (S);
D. Nitrogen (N).
Nguyên tử X có 17 proton. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất với oxygen là?
A. V;
B. VI;
C. VII;
D. VIII.
Nguyên tố X thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO2. Số electron hóa trị của X là?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VIIA. Công thức hóa học của hydroxide (ứng với hóa trị cao nhất) của X là?
A. H2XO3;
B. HX;
C. H2XO4;
D. HXO4.
Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VA. Cho các phát biểu sau:
(1) X là phosphorus
(2) Oxide ứng với hóa trị cao nhất là X2O7
(3) Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất là H3XO4
(4) Hydroxide của X có tính base mạnh
Số các phát biểu đúng là?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hydroxide của các nguyên tố nhóm IA thể hiện tính base mạnh;
B. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA (trừ fluorine) thể hiện tính acid mạnh;
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính base của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần;
D. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính acid của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần.
Trong các acid sau, acid nào mạnh nhất?
A. HF;
B. HCl;
C. HBr;
D. HI.
Trong các chất dưới đây, chất nào có tính base mạnh nhất?
A. Mg(OH)2;
B. NaOH;
C. Al(OH)3;
D. Fe(OH)3.
Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid mạnh nhất?
A. HClO4;
B. H2SiO3;
C. H3PO4;
D. H2SO4.
Dãy gồm các chất có tính base giảm dần là?
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3;
B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2;
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH;
D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
Dãy gồm các chất có tính acid tăng dần là?
A. H2SiO3, H3PO4, HClO4, H2SO4;
B. H2SO4, HClO4, H2SiO3, H3PO4;
C. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4;
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3.
Dãy gồm các chất có tính acid tăng dần là?
A. Al(OH)3; H2SiO3; H3PO4; H2SO4;
B. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4;
C. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3;
D. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.
Cho công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
A. Sulfur (S);
B. Phosphorus (P);
C. Carbon (C);
D. Nitrogen (N).
Cho công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X là H3XO4, trong đó X chiếm 31,63% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
A. Sulfur (S);
B. Phosphorus (P);
C. Carbon (C);
D. Nitrogen (N).