15 CÂU HỎI
Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là?
A. Liên kết ion;
B. Liên kết cho - nhận;
C. Liên kết cộng hóa trị phân cực;
D. Liên kết cộng hóa trị không cực;
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở thể khí, tan tốt trong nước, tạo thành dung dịch hydrohalic acid tương ứng;
B. Từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi giảm;
C. HF lỏng có nhiệt độ sôi cao bất thường là do phân tử HF phân cực mạnh, có khả năng tạo liên kết hydrogen;
D. Trong dãy hydrohalic acid, hydroiodic acid là acid mạnh nhất.
Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. H2SO4 loãng;
B. HCl loãng;
C. HF loãng;
D.H2SO4 đặc nóng.
Trong công nghiệp, hỗn hợp nào được dùng để để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine?
A. KF.3HCl
B. KF.KI
C. KF.3HF
D. KCl.3HF
Phản ứng giữa các chất nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. Mg + HCl;
B. MnO2 + HCl;
C. Fe3O4 + HCl;
D. CaCO3 + HCl.
Bình chứa làm bằng chất liệu nào sâu đây có thể đựng được dung dịch acid HF?
A. Thủy tinh
B. Sắt
C. Chất dẻo
D. Nhôm
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Độ âm điện của bromine lớn hơn của iodine;
B. Tính acid của HF mạnh hơn của HCl;
C. Tính khử của HBr mạnh hơn của HCl;
D. Bán kính nguyên tử của chlorine lớn hơn của fluorine.
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng một muối clorua kim loại ?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Al
Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. Sodium fluoride;
B. Potassium chloride
C. Silver fluoride;
D. Silver iodide.
Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Muối ăn được sản xuất bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp kết tinh;
B. Phương pháp chiết;
C. Phương pháp dùng nam châm;
D. Phương pháp lọc.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) I2 + NaCl
(b) NaBr + H2SO4 (đặc)
(c) NaF + AgNO3
(d) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)
(e) KMnO4 + HCl
Số phản ứng hóa học xảy ra là? (Biết các điều kiện có đủ).
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn?
A. Sản xuất nước muối sinh lí;
B. Cân bằng điện giải, trao đổi chất;
C. Làm chất phụ gia chống nhòe cho giấy;
D. Bảo quản và chế biến thực phẩm.
Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaF 0,1M và NaCl 0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 5,74 gam;
B. 6,69 gam;
C. 8,28 gam;
D. 13,38 gam.
Cho 20 gam dung dịch HCl tác dụng với AgNO3 vừa đủ thì thu được 28,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là:
A. 35,5%;
B. 53,5%;
C. 55,3%;
D. 36,5%.