15 CÂU HỎI
Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2.
D. CH3COOH, C2H2, C2H4.
Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhân biết được các chất: ancol etylic, glixerol, anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn ?
A. Đồng (II) hiđroxit.
B. Quỳ tím.
C. Kim loại natri.
D. Dung dịch AgNO3/ NH3.
Phản ứng dùng để nhận biết andehit là
A. Phản ứng este hóa.
B. Phản ứng cộng tạo ra ancol bậc 1
C. Phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng tác dụng với Na giải phóng hydro.
Nhận biết các chất sau: andehit axetic, axeton và axetilen đựng trong 3 lọ mất nhãn chỉ dung một hóa chat?
A. Đồng (II) hiđroxit.
B. Quỳ tím.
C. Kim loại natri.
D. Dung dịch AgNO3/ NH3.
Phát biểu nào không đúng
A. Nhỏ nước brom vào dung dịch andehit axetic thì nước brom bị mất màu.
B. Nhỏ nước brom vào dung dịch xeton, màu của nước brom không bị mất.
C. Dung dịch KMnO4 phân biệt được andehit và stiren.
D. Nhỏ dung dịch thuốc tím vào dung dịch xeton màu tím không bị mất.
Từ C2H2 để điều chế HCHO cần ít nhất bao nhiêu phản ứng:
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
Để điều chế CH3CHO từ Al4C3 cần ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Axetanđehit không thể tổng hợp trực tiếp từ:
A. Vinylaxetat
B. C2H4
C. C2H2
D. C2H6
Chỉ dùng quỳ tím và nước brom có thể phân biệt được những chất nào sau đây?
A. axit fomic; axit axetic; axit acrylic; axit propionic.
B. Axit axetic; axit acrylic; Ancol etylic ; toluen; phenol.
C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic.
Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử
A. dung dịch Na2CO3.
B. CaCO3.
C. dung dịch Br2.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta dùng theo thứ tự các thuốc thử sau
A. quỳ tím, dung dịch Br2/CCl4.
B. dung dịch Br2/H2O, dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch Na2CO3, quỳ tím.
D. dung dịch AgNO3/NH3 dư, dung dịch Br2.
Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.
B. AgNO3/NH3.
C. CaCO3.
D. NaOH.
Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. C2H5OH và C2H4.
B. CH3CHO và C2H5OH.
C. C2H5OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Cho sơ đồ phản ứng:
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. C6H5–CH2CH2OH, C6H5–CH2CHO, m–Br–C6H4–CH2COOH.
B. C6H5CH(OH)CH3, C6H5–CO–CH3, m–Br–C6H4–CO–CH3.
C. C6H5–CH2CH2OH, C6H5–CH2CHO, C6H5–CH2COOH.
D. C6H5CH(OH)–CH3, C6H5–CO–CH3, C6H5–CO–CH2Br.
Cho chuỗi phản ứng:
CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO, CH3CH2COOH.
B. CH3CHO, CH3COOCH3.
C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO.
D. CH3CHO, HCOOCH2CH3.