vietjack.com

15 câu  Trắc nghiệm Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án (Nhận biết)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 11
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng

A. đồng phân.

B. đồng vị.

C. đồng đẳng

D. đồng khối.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không chính xác là:

A. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ

B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau

C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử

D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.

B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.

C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.

D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Luận điểm nào sau đây không đúng

A. Những chất là đồng phân của nhau có tính chất hóa học tương tự nhau

B. Khi thay đổi trật tự liên kết trong hợp chất hữu cơ sẽ tạo ra một chất mới

C. Trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định

D. Những chất thuộc cùng dãy đồng đẳng sẽ có cùng công thức chung

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo hoá học là

A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?

A. Công thức phân tử.

B. Công thức tổng quát.

C. Công thức cấu tạo. 

D. Cả A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để biết tỷ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử người ta dùng công thức nào sau đây?

A. Công thức phân tử.

B. Công thức tổng quát.

C. Công thức đơn giản nhất. 

D. Cả A, B, C.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đồng phân là những chất:

A. Có cùng thành phần nguyên tố.

B. Có khối lượng phân tử bằng nhau

C. Có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau.

D. Có tính chất hóa học giống nhau.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất

A. không no.

B. mạch hở.

C. thơm.

D. no hoặc không no.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hợp chất chỉ chứa liên kết σ trong phân tử thuộc loại hợp chất

A. không no 

B. mạch vòng 

C. thơm 

D. no

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?

A. Liên kết σ

B. Liên kết π

C. Liên kết σ và π 

D. Hai liên kết σ

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Liên kết ba do những liên kết nào hình thành?

A. Liên kết σ

B. Liên kết π

C. Hai liên kết σ và một liên kết π 

D. Hai liên kết π và một liên kết σ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3OCH3.

D. C4H10­, C­6H6.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số liên kết xích-ma (σ) trong phân tử C4H10 là:

A. 12

B. 13

C. 14

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack