vietjack.com

15 Bộ đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 9)
Quiz

15 Bộ đề thi minh họa môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 9)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có hỗn hợp X gồm 2 chất A và B chỉ chứa chức este (MA<MB). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau phản ứng thu được b gam một ancol M và 13,44 gam hỗn hợp muối kali của 2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đem nung tất cả lượng hỗn hợp muối trên với vôi tôi xút dư đến phản ứng hoàn toàn thì nhận được 3,36 lit hỗn hợp khí E (đktc). Đem đốt cháy toàn bộ lượng ancol M , thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và hơi nước có tỷ lệ về số mol CO2:H2O= 2:3. Mặt khác khi cho tất cả lượng sản phẩm cháy trên hấp thụ hết với 225 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thì nhận được 14,775 g kết tủa. Nếu tỉ lệ số mol của A: B là 1:4 thì % về khối lượng của A trong hỗn hợp X là:

A. 55,78

B. 20,07

C. 54,80

D. 18,27

2. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là ?

A. Zn2+,Cu2+,Ag+

B. Fe3+,Cu2+,Ag+

C. Cr2+,Cu2+,Ag+

D. Cr2+,Au3+,Fe3

3. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. NaCl nóng chảy

B. KCl rắn, khan

C. Dung dịch MgCl2

D. dung dịch CH3COOH

4. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III, bậc IV tương ứng là

A. 1,1,1 và 5

B. 5,1,1 và 1

C. 4,2,1 và 1

D. 1,1,2 và 4

5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc 1 ?

A. CH3CH2OH

B. CH3CH(OH)CH3

C. CH3CH(OH)CH2CH3

D. (CH3)3COH

6. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Dung dịch màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

X, Y, Z lần lượt là

A. (3)  metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng

B. (2)  metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ

C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

D. (1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng

7. Nhiều lựa chọn

Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là

A. 80,9 gam

B. 92,1 gam

C. 88,5 gam

D. 84,5 gam

8. Nhiều lựa chọn

Trước kia, “phẩm đỏ” dùng để nhuộm áo choàng cho các Hồng Y giáo chủ được tách chiết từ 1 loài ốc biển. Đó là một hợp chất có thành phần nguyên tố như sau: C: 45,7%; H: 1,90%; O: 7,60%; N: 6,70%; còn lại là brom. Công thức đơn giản nhất của “phẩm đỏ” là

A. C8H8ONBr

B. C4H8ONBr

C. C8H4ONBr

D. C8H4O2NBr

9. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm

Cho biết sơ đồ trên có thể dùng điều chế được những khí nào trong số các khí sau: Cl2 ; HCl; CH4; C2H2; CO2; NH3 ; SO2

A. Cl2; HCl; CH4 

B. HCl; CH4; C2H2

C. CH4; C2H2; CO2

D. SO2; CO2; NH3

10. Nhiều lựa chọn

Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là

A. 297

B. 486

C. 324

D. 405

11. Nhiều lựa chọn

Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là

A. 55,2 gam

B. 41,69 gam

C. 21,6 gam

D. 61,78 gam

12. Nhiều lựa chọn

Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin

A. tác dụng với oxi không khí

B. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen

C. tác dụng với khí cacbonic

D. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.

13. Nhiều lựa chọn

Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được hỗn hợp chất lỏng gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là

A. 60%

B. 66,67%

C. 82%

D. 75%

14. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm etan , propan , propilen , axetilen thu được số mol H2O ít hơn số mol CO2 là 0,02 mol. Mặt khác 0,1 mol X có thể làm mất màu tối đa m gam dung dịch Br2 16%. Giá trị của m là:

A. 120

B. 180

C. 60

D. 100

15. Nhiều lựa chọn

Cho các thí nghiệm sau:

1 cho etanol tác dụng với Na kim loại 

2 cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói

3 cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.

4 cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác 

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

17. Nhiều lựa chọn

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịchHNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:

A. Fe và AgF

B. Fe và AgCl

C. Al và AgCl

D. Cu và AgBr

18. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.

(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp HCOOC2H5và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 21,8 gam muối. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là

A. 0,15 và 0,15

B. 0,1 và 0,2

C. 0,25 và 0,05

D. 0,2 và 0,1

20. Nhiều lựa chọn

Kết luận đúng về phenol là:

A. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm

B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 140oC ta thu được điphenylete (C6H5−O−C6H5)

C. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh

D. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ

21. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 8,1 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48 lít

B. 5,6 lít

C. 6,72 lít

D. 10,08 lít

22. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:

FeO + CO Fe + CO2 .

3FeO+10HNO3→3Fe(NO3)3+NO+5H2O .

Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất

A. chỉ có tính khử

B. chỉ có tính oxi hóa

C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

D. chỉ có tính bazơ

23. Nhiều lựa chọn

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, Al2O3 , MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Fe, Cu, Al2O3, MgO

B. Cu, Al, Mg, Fe

C. Fe, Cu, Al, MgO

D. FeO, Cu, Al2O3, Mg

24. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

25. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: CH3NH2,CH3NHCH3,C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạch nhất trong dãy trên là:

A. C6H5NH2

B. CH3NHCH3

C. NH3

D. CH3NH2

26. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị m là:

A. 11 gam

B. 44 gam

C. 33 gam

D. 22 gam

27. Nhiều lựa chọn

Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

A. Ánh kim

B. Tính dẫn nhiệt

C. Tính dẫn điện

D. Khối lượng riêng

28. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là

A. 0,15

B. 0,05

C. 0,25

D. 0,10

29. Nhiều lựa chọn

Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 4,08g chất rắn. Vậy A là:

A. C3H7OH

B. HCOOC3H7

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3

30. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng điện một chiều có cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là:

A. 1,96 gam

B. 2,26 gam

C. 2,80 gam

D. 1,42 gam

31. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp m gam X gồm Ba, Na, và Al (trong đó số mol Al bằng 6 lần số mol của Ba) được hòa tan vào nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít khí H2 (ở đktc) và 0,81 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 5,58 gam

B. 5,715 gam

C. 5,175 gam

D. 5,85 gam

32. Nhiều lựa chọn

Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là

A. 8,8

B. 11,0

C. 6,6

D. 13,2

33. Nhiều lựa chọn

Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

A. 16,0 gam

B. 12 gam

C. 14 gam

D. 8 gam

34. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng là:

A. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng

B. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối

C. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2

D. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs

35. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1M; HNO30,2M và HCl 0,3M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là

A. 0,424

B. 0,134

C. 0,441

D. 0,414

36. Nhiều lựa chọn

Cho các este sau:

(1) CH2=CH−COOCH3

(2) CH3COOCH=CH2

(3) HCOOCH2−CH=CH2

(4) CH3COOCH(CH3)=CH2

(5) C6H5COOCH3

(6) HCOOC6H5

(7) HCOOCH2−C6H5

(8) HCOOCH(CH3)2

Biết rằng −C6H5: phenyl, số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là

A. 6

B. 4

C. 7

D. 5

37. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr ?

A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom

C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước

38. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2 , chỉ thu được N2 ; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là

A. 10 và 33,75

B. 9 và 33,75

C. 9 và 29,75

D. 10 và 29,75

39. Nhiều lựa chọn

Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

A. 47,3

B. 59,7

C. 42,9

D. 34,1

40. Nhiều lựa chọn

Nung nóng 29,95 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và CuO, trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Hoà tan Y vào dung dịch chứa 2,646 mol HNO3 (loãng), kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO có tỷ khối hơi đối với H2 là 17,8; đồng thời thu được dung dịch Z chứa ba muối nitrat của kim loại và còn lại 2,24 gam kim loại không tan. Cho Z có thể tác dụng với tối đa 3,04 mol NaOH thu được m gam kết tủa, giá trị của m là

A. 61,82 gam

A. 61,82 gam

C. 7,20 gam

D. 7,52 gam

© All rights reserved VietJack