15 CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự oxi hoá là sự nhường electron hay sự làm tăng số oxi hoá.
B. Sự khử là sự nhận electron hay là sự làm giảm số oxi hoá.
C. Trong quá trình khử, chất oxi hoá nhường electron.
D. Trong quá trình khử, chất oxi hoá nhận electron và bị khử xuống số oxi hoá thấp hơn.
Trong phản ứng tạo thành calcium(II) chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 → CaCl2.
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e.
C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e.
Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối.
B. Số oxi hóa .
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số mol.
Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
A. nhường electron.
B. nhận electron.
C. nhận proton.
D. nhường proton.
Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia (NH3)?
A.
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2
D.
Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do
A. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2.
B. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn2+
C. KMnO4 đã khử SO2 thành
D. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn2+
Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau:
Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là
A. Fe2O3.
B. CO.
C. Fe.
D. CO2.
Bromine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 3Br2 + 6NaOH → 5NaBr + NaBrO3 + 3H2O
B.
C. 3Br2 + 2Al → 2AlBr3
D. Br2 + 2KI → I2 + 2KBr
Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây?
A. SO2.
B. H2SO4.
C. H2S.
D. Na2SO3.
Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
CuO + H2 Cu + H2O
Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO.
B. Cu.
C. H2.
D. H2O.
Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
A. C + O2 CO2
B. C + CO2 2CO
C. C + H2O CO + H2
D. C + 2H2 CH4
Khitham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử.
B. acid.
C. chất oxi hóa.
D. base.
Carbon monoxide, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của carbon và các hợp chất chứa carbon.
Vai trò của carbon trong các phản ứng trên là
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. chất nhận electron.
D. chất bị khử.
Cho các phản ứng sau:
(1) 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3.
(2) SO2 + 2H2S →3S + 2H2O.
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là?
A. (1), (2).
B.(1), (3).
C.(2), (3).
D.(1).