vietjack.com

15 Bài tập về sự hình thành liên kết sigma, liên kết pi (có lời giải)
Quiz

15 Bài tập về sự hình thành liên kết sigma, liên kết pi (có lời giải)

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Liên kết cộng hóa trị được hình thành từ cặp electron dùng chung. Để tạo nên một cặp electron chung,

A. hai AO chứa electron độc thân (hoặc giữa 1 AO trống và 1 AO bão hòa electron) cần xen phủ với nhau.

B. hai AO chứa electron bão hòa (hoặc giữa 1 AO trống và 1 AO bão hòa electron) cần xen phủ với nhau.

C. hai AO s chứa electron bão hòa cần xen phủ với nhau.

D. hai AO p chứa electron bão hòa cần xen phủ với nhau.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Liên kết sigma (s) là loại liên kết cộng hóa trị được hình thành do

A. sự xen phủ bên của hai orbital, vùng xen phủ nằm hai bên đường nối tâm hai nguyên tử.

B. sự xen phủ bên của hai orbital, vùng xen phủ trục nằm trên đường nối tâm hai nguyên tử.

C. sự xen phủ trục của hai orbital, vùng xen phủ nằm hai bên đường nối tâm hai nguyên tử.

D. sự xen phủ trục của hai orbital, vùng xen phủ trục nằm trên đường nối tâm hai nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về liên kết pi (p)?

A. Liên kết pi (p) là liên kết ion.

B. Liên kết pi (p) được hình thành do sự xen phủ bên của hai orbital.

C. Vùng xen phủ của hai orbital nằm hai bên đường nối tâm hai nguyên tử.

D. Liên kết pi (p) kém bền hơn liên kết sigma (s).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Các liên kết cộng hóa trị đơn

A. đều là liên kết s.

B. đều là liên kết p.

C. có thể là liên kết s hoặc liên kết p.

D. phần lớn là liên kết s.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Liên kết đôi gồm

A. hai liên kết s.

B. hai liên kết p.

C. một liên kết s và hai liên kết p.

D. một liên kết s và một liên kết p.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phân tử nào dưới đây có chứa liên kết ba?

A. Cl2.

B. HCl.

C. O2.

D. N2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Sự xen phủ có sự tham gia của orbital nào luôn là xen phủ trục?

A. Orbital s.

B. Orbital p.

C. Orbital d.

D. Orbital f.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Vùng xen phủ giữa các orbital càng lớn thì

A. liên kết càng bền.

B. liên kết càng kém bền.

C. liên kết tạo thành thường là liên kết s.

D. liên kết tạo thành thường là liên kết p.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khi hình thành phân tử giữa hai nguyên tử, vị trí của các AO như sau:

Khi hình thành phân tử giữa hai nguyên tử, vị trí của các AO như sau (ảnh 1)

Sự xen phủ giữa hai orbital p trong trường hợp nào sẽ tạo thành liên kết s? Trong trường hợp nào sẽ tạo thành liên kết p?

A. Hai AO pz xen phủ với nhau tạo liên kết p; hai AO px hoặc hai AO py xen phủ với nhau tạo liên kết s.

B. Hai AO pz xen phủ với nhau tạo liên kết s; hai AO px hoặc hai AO py xen phủ với nhau tạo liên kết p.

C. Hai AO px xen phủ với nhau tạo liên kết s; hai AO py hoặc hai AO pz xen phủ với nhau tạo liên kết p.

D. Hai AO px xen phủ với nhau tạo liên kết p; hai AO py hoặc hai AO pz xen phủ với nhau tạo liên kết s.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Liên kết trong phân tử H2 tạo ra là do

A. sự xen phủ của AO 2s và AO 2p.

B. sự xen phủ của AO 1s và AO 2p.

C. sự xen phủ giữa hai AO p (trục z).

D. sự xen phủ giữa hai AO 1s.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Liên kết s trong phân tử Cl2 được tạo ra do

A. sự xen phủ giữa hai AO 3s.

B. sự xen phủ giữa hai AO 3p (trục z).

C. sự xen phủ giữa hai AO 3p (trục y).

D. sự xen phủ giữa AO 3s và AO 3p.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Liên kết s trong phân tử HF tạo thành do

A. sự xen phủ của AO 1s của H và hai AO 2p của F.

B. sự xen phủ của AO 1s của H và AO 1s của F.

C. sự xen phủ của AO 1s của H và AO 2p của F.

D. sự xen phủ của AO 1s của H và AO 2s của F.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Các liên kết trong phân tử nitrogen (N2) được tạo thành là do sự xen phủ của

A.  các orbital s với nhau và các orbital p với nhau.

B. 3 orbital p với nhau.

C. 1 orbital s và 2 orbital p với nhau.

D. 3 orbital p giống nhau về hình dạng và kích thước nhưng khác nhau về định hướng không gian với nhau.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử: CHCl=CHCl, số liên kết s và liên kết p lần lượt là

A. 2 và 3.

B. 4 và 1.

C. 5 và 1.

D. 3 và 3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số liên kết s và liên kết p trong phân tử C2H2 lần lượt là

A. 1 và 2.

B. 2 và 2.

C. 4 và 1.

D. 3 và 2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack