vietjack.com

15 Bài tập về hydrogen halide và các hydrohalic acid (có lời giải)
Quiz

15 Bài tập về hydrogen halide và các hydrohalic acid (có lời giải)

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. HF.

B. HCl.

C. HBr.

D. HI.

2. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, acid nào sau đây thường được dùng để khắc các chi tiết lên thủy tinh?

A. Hydrochloric acid.

B. Hydrobromic acid.

C. Hydrofluoric acid.

D. Sulfuric acid.

3. Nhiều lựa chọn

Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. KCl (s) với H2SO4 (aq).

B. KCl (s) với H2SO4 (l).

C. KBr (aq) với H2SO4 (aq).

D. KI (s) với H2SO4 (l).

4. Nhiều lựa chọn

Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. NaI.

B. NaF.

C. NaCl.

D. NaBr.

5. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng?

A. Các hydrogen halide không tan trong nước.

B. Ion F- và Cl- bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc.

C. Các hydrohalic acid làm quỳ tím hóa đỏ.

D. Tính acid của các hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.

6. Nhiều lựa chọn

Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết …”

A. tăng dần.

B. giảm dần.

C. không đổi

D. tuần hoàn.

7. Nhiều lựa chọn

Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

A. NaCl.

B. CaCO3.

C. Al.

D. MnO2.

8. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào dưới đây không thể hiện tính acid của hydrochloric acid?

A. Phản ứng với các hydroxide.

B. Hoà tan các oxide của kim loại.

C. Hoà tan một số kim loại.

D. Phản ứng với phi kim.

9. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, hydrochloric acid đặc có thể được dùng để điều chế khí chlorine theo phản ứng sau:

16HCl(aq) + 2KMnO4(s) → 2MnCl2(aq) + 2KCl(aq) + 8H2O(l) + 5Cl2(g)             

Cho bảng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ mol-1) của các chất như dưới đây:

HCl(aq)

KMnO4(s)

MnCl2(aq)

KCl(aq)

H2O(l)

-167

-837

-555

-419

-285

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là

A. 115 kJ.

B. 118 kJ.

C. -118 kJ.

D. 255 kJ.

10. Nhiều lựa chọn

Nước biển có chứa một lượng nhỏ muối sodium bromide và potassium bromide. Trong việc sản xuất bromine từ các bromide có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn bromine phải dùng hết 0,6 tấn chlorine. Hiệu suất phản ứng điều chế bromine từ chlorine là

A. 40,00%.

B. 26,05%.

C. 73,95%.

D. 35,21%.

11. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch A chứa 1,17g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 5,1g AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 28,70 gam.

B. 43,05 gam.

C. 2,87 gam.

D. 4,31 gam.

12. Nhiều lựa chọn

Cho từ từ đến hết 10g dung dịch X gồm KF 1,84% và NaCl 1,17%, vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 0,287 gam.

B. 43,05 gam.

C. 2,870 gam.

D. 4,310 gam.

13. Nhiều lựa chọn

Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là

A. 0,5 lít.                      

B. 0,4 lít.                      

C. 0,3 lít.                      

D. 0,6 lít.

14. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 1,3 gam Zinc (Zn)trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được thể tích khí H2 ở điều kiện chuẩn là

A. 0,2479 lít.        

B.0,4958 lít.        

C. 0,5678 lít.        

D. 1,487 lít.

15. Nhiều lựa chọn

Cho sodium iodide (NaI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4) thu được 3,02 gam manganese (II) sulfate (MnSO4), I2 và Na2SO4. Khối lượng iodine (I2) tạo thành là

A. 1,27 gam.

B. 12,7 gam.

C. 2,54 gam

D. 25,4 gam.

© All rights reserved VietJack