15 CÂU HỎI
Trong một nhóm A, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính của nguyên tử có xu hướng
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. giảm sau đó tăng dần.
D. không thay đổi.
Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố nhóm A có xu hướng
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. tăng sau đó giảm dần.
D. giảm sau đó tăng dần.
Nguyên tử nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. fluorine.
B. oxygen.
C. nitrogen.
D. sulfur.
Quy luật chung đối với các nguyên tố nhóm A: Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân,
A. tính kim loại và tính phi kim có xu hướng giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim có xu hướng tăng dần.
C. tính kim loại của các nguyên tố có xu hướng giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố có xu hướng tăng dần.
D. tính kim loại của các nguyên tố có xu hướng tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố có xu hướng giảm dần.
Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân,
A. tính acid của oxide cao nhất có xu hướng tăng dần, tính base của chúng có xu hướng giảm dần.
B. tính acid của oxide cao nhất có xu hướng giảm dần, tính base của chúng có xu hướng tăng dần.
C. tính acid và tính base của oxide cao nhất có xu hướng tăng dần.
D. tính acid và tính base của oxide cao nhất có xu hướng giảm dần.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính acid của các hydroxide có xu hướng giảm dần, tính base của chúng có xu hướng tăng dần.
B. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính acid của các hydroxide có xu hướng tăng dần, tính base của chúng có xu hướng giảm dần.
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính acid và tính base của các hydroxide có xu hướng tăng dần.
D. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính acid và tính base của các hydroxide có xu hướng giảm dần.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. He là nguyên tử nguyên tố có bán kính nhỏ nhất trong bảng tuần hoàn.
B. Độ âm điện (c) là đại lượng đặc trưng cho khả năng nhường electron liên kết của một nguyên tử trong phân tử.
C. Oxide cao nhất của một nguyên tố là oxide mà nguyên tố trong đó có hóa trị cao nhất.
D. Hydroxide của nguyên tố M hóa trị n có dạng M(OH)n. Đối với nguyên tố phi kim, hydroxide của nó ở dạng acid.
Nguyên tố Cl ở nhóm VIIA, oxide cao nhất của nguyên tố Cl là
A. Cl2O3.
B. Cl2O4.
C. Cl2O.
D. Cl2O7.
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A. Si (Z = 14).
B. Al (Z = 13).
C. P (Z = 15).
D. Cl (Z = 17).
Cho các nguyên tố: X (Z = 15); Y (Z = 16); T (Z = 17). Độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố tăng dần theo thứ tự là:
A. T < Y < Z.
B. X < T < Y.
C. T < X < Y.
D. X < Y < T.
Cho các nguyên tố: X (Z = 6), Y (Z = 7), T (Z = 8), Q (Z = 9). Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. X < Y < T < Q.
B. Q < T < Y < X.
C. X < Y < Q < T.
D. Q < T < X < Y.
Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s1; Y: 1s22s22p63s1; T: 1s22s22p63s23p64s1. Tính kim loại tăng dần của các nguyên tố trên là
A. X < Y < T.
B. X < T < Y.
C. Y < X < T.
D. T < Y < X.
Oxide nào sau đây vừa có tính acid, vừa có tính base?
A. Na2O.
B. Cl2O7.
C. Al2O3.
D. MgO.
Cho các oxide sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2. Trong các oxide trên, oxide có tính base mạnh nhất là
A. Na2O.
B. MgO.
C. Al2O3.
D. SiO2.
Cho các nguyên tố P (Z = 15), S (Z = 16), Cl (Z = 17). So sánh tính acid của hydroxide (ứng với hóa trị cao nhất) của các nguyên tố trên.
A. H3PO4 < H2SO4 < HClO4.
B. HClO4 < H2SO4 < H3PO3.
C. H2SO4 < HClO4 < H3PO4.
D. H3PO4 < HClO4 < H2SO4.