vietjack.com

15 Bài tập Giải thích sự tạo thành liên kết ion (có lời giải)
Quiz

15 Bài tập Giải thích sự tạo thành liên kết ion (có lời giải)

A
Admin
15 câu hỏiHóa họcLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Liên kết ion được hình thành bởi

A. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.

B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích cùng dấu.

C. một hay nhiều cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử.

D. một hay nhiều cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử và cặp electron dùng chung được đóng góp từ một nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các ion thường có cấu hình electron bền vững của

A. nguyên tử khí hiếm gần nhất với nguyên tố tạo thành ion đó trong bảng tuần hoàn.

B. nguyên tử khí hiếm argon trong bảng tuần hoàn.

C. nguyên tử khí hiếm neon trong bảng tuần hoàn.

D. nguyên tử khí hiếm helium trong bảng tuần hoàn.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Liên kết ion thường được hình thành giữa

A. kim loại điển hình và phi kim bất kì.

B. phi kim điển hình và kim loại bất kì.

C. kim loại điển hình và phi kim điển hình.

D. các phi kim điển hình.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Để hình thành liên kết ion, nguyên tử kim loại

A. nhường electron tạo thành ion âm (anion).

B. nhường electron tạo thành ion dương (cation).

C. nhận electron tạo thành ion âm (anion).

D. nhận electron tạo thành ion dương (cation).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi nhường electron, nguyên tử trở thành ion dương (cation); khi nhận electron, nguyên tử trở thành ion âm (anion).

B. Giá trị điện tích trên cation và anion bằng số electron mà nguyên tử đã nhường hoặc nhận.

C. Khi các phần tử mang điện trái dấu hút nhau tạo thành liên kết hóa học, năng lượng của hệ giảm đi.

D. Liên kết ion có trong cả đơn chất và hợp chất.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành sơ đồ tạo thành ion sau: Li ® Li+ + ?.

A. 1e.

B. 2e.

C. 3e.

D. 4e.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hoàn thành sơ đồ tạo thành ion sau: O + 2e ® ?.

A. O-.

B. O2-.

C. O+.

D. O2+.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử Al có Z = 13. Cấu hình electron của ion Al3+

A. 1s22s22p63s23p1.

B. 1s22s22p63s2.

C. 1s22s22p6.

D. 1s22s22p63s23p6.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử S có Z = 16. Cấu hình electron của ion S2-

A. 1s22s22p63s23p4.

B. 1s22s22p6.

C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p63s23p6.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử?

A. Na+.

B. Ca2+.

C. O2-.

D. NH4+.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hợp chất ion nào sau đây được tạo nên bởi các ion đơn nguyên tử?

A. NH4NO3.

B. KNO3.

C. MgSO4.

D. KCl.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?

A. SO2.

B. KCl.

C. O2.

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Mô tả sự tạo thành liên kết ion trong phân tử calcium oxide (CaO).

A. Hình thành các ion Ca2+ và O2-, các ion này mang điện tích trái dấu hút nhau tạo thành liên kết ion.

B. Hình thành các ion Ca2- và O2+, các ion này mang điện tích trái dấu hút nhau tạo thành liên kết ion.

C. Các nguyên tử Ca và O hút nhau tạo thành liên kết ion.

D. Mỗi nguyên tử Ca và O góp chung 2 electron để tạo thành liên kết ion.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Mô tả sự tạo thành liên kết ion trong magnesium chloride (MgCl2).

A. Hình thành các ion Mg2+ và Cl2-, các ion này mang điện tích trái dấu hút nhau tạo thành liên kết ion.

B. Hình thành các ion Mg2+ và Cl-, các ion này mang điện tích trái dấu hút nhau tạo thành liên kết ion.

C. Hình thành các ion Mg+ và Cl2-, các ion này mang điện tích trái dấu hút nhau tạo thành liên kết ion.

D. Một nguyên tử Mg và hai nguyên tử Cl hút nhau tạo thành liên kết ion.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho các ion: Li+, Ca2+, O2-, Cl-. Các hợp chất ion (tạo nên từ một loại cation và một loại anion) từ các ion đã cho là:

A. LiCl, CaCl2.

B. Li2O, CaO.

C. LiCl, CaCl2, Li2O, CaO.

D. LiCl2, CaCl2, LiO, CaO.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack