29 CÂU HỎI
Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic?
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên
B. Sản xuất vôi sống
C. Sản xuất vôi tôi
D. Sự hô hấp của cây xanh
Hàm lượng khí CO2 trong khí quyển của Trái Đất gần như không đổi là vì
A. CO2 không có khả năng tác dụng với các chất khí khác trong không khí
B. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thụ khí CO2, mặt khác một lượng CO2 được sinh ra do đốt cháy nhiên liệu, sự hô hấp của người và động vật
C. CO2 hòa tan trong nước mưa
D. CO2 bị phân hủy bởi nhiệt
Điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào
A.
B.
C.
D.
Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịc
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic
Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây
A. CaO, CuO, ZnO, Fe3O4
B. CuO, FeO, PbO, Fe3O4
C. MgO, Fe3O4, CuO, PbO
D. CuO, FeO, Al2O3, Fe2O3
Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3 và BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây để nhận biết?
A. H2O và CO2
B. H2O và NaOH
C. H2O và AgNO3
D. H2O và BaCl2
Dung dịch X làm quỳ tím ngả màu xanh, dung dịch Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy xuất hiện kết tủa. Hai dung dịch X và Y có thể là
A. NaOH và K2SO4
B. NaOH và FeCl3
C. K2CO3 và Ba(NO3)2
D. Na2CO3 và KNO3
Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí?
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. H2S
Khí CO2 và H2O hòa tan được chất rắn nào trong các chất sau?
A. CaCO3
B. BaSO4
C. Ca3(PO4)2
D. FeS
Từ C đến Pb khả năng thu thêm electron để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm biến đổi như thế nào?
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không đổi
D. không xác định
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên tử của các nguyên tố nhóm cacbon đều có 4 electron lớp ngoài cùng
B. Các nguyên tố nhóm cacbon đều có số oxi hóa từ -4 đến +4
C. Các nguyên tố nhóm cacbon có thể là phi kim hoặc kim loại
D. Oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm cacbon có công thức chung là RO2
Nhận định nào sau đây là đúng?
Từ Pb đến C, sự biến thiên tính axit của các oxit biến đổi theo chiều:
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không tăng, không giảm
D. không xác định được
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào cacbon đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử?
A.
B.
C.
D.
Trong các khoáng vật dưới đây, khoáng vật nào không chứa CaCO3
A. canxit
B. đolomit
C. đá hoa
D. magiezit
Nung nóng than chì ở khoảng , dưới áp suất 50 đến 100 nghìn atm khi có các kim loại chuyển tiếp như sắt, niken, crom làm chất xúc tác ta thu được sản phẩm nào dưới đây?
A. kim cương nhân tạo
B. than chì nhân tạo
C. than cốc
D. than muội
Phản ứng nào dưới đây không xảy ra
A.
B.
C.
D.
Để phân biệt hai hình khí CO2 và SO2 tốt nhất dùng thuốc thử nào?
A. dung dịch Ca(OH)2
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch Br2
D. dung dịch CaCl2
Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?
A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
B. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước.
C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.
D. Oxi hóa các chất khí độc, các chất tan trong nước.
Mùa đông, khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình phải sử dụng động cơ điezen để phát điện, phục vụ nhu cầu thắp sáng, chạy tivi…Tại sao không nên chạy động cơ điezen trong phòng đóng kín các cửa? Bởi vì
A. Tiêu thụ nhiều khí O2 sinh ra khí CO2 là một khí độc
B. Tiêu thụ nhiều khí O2, sinh ra khí CO là một khí độc
C. Nhiều hiđrocacbon chưa cháy hết là những khí độc
D. Sinh ra khí SO2
Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi
B. cacbon
C. silic
D. sắt
Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HF
C. Dung dịch NaOH loãng
D. Dung dịch H2SO4
Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ)
B. Sản xuất xi măng
C. Sản xuất thủy tinh
D. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
“Thủy tinh lỏng” là
A. silic đioxit nóng chảy
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
C. dung dịch bão hòa của axit silixic
D. thạch anh nóng chảy
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit bazơ
B. Oxit axit
C. Oxit lưỡng tính
D. Oxit không tạo muối (trung tính)
Để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh người ta sử dụng dung dịch nào dưới đây?
A. Na2SiO3
B. H2SiO3
C. HCl
D. HF
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu
B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám
C. Xi măng là vật liệu không kết dính
D. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng
Thủy tinh có cấu trúc vô định hình. Tính chất nào dưới đây không phải của thủy tinh?
A. Có tính dẻo
B. Trong suốt
C. Không có điểm nóng chảy cố định
D. Cho ánh sáng mặt trời đi qua nhưng giữ lại những bức xạ hồng ngoại
Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây
A. dd NaOH đặc, nóng
B. dd HF
C. dd HCl
D. Na2CO3 nóng chảy