25 CÂU HỎI
Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao?
A. MgO
B. CuO
C.
D.
không tác dụng với chất nào sau đây?
A. nóng chảy
B. NaOH nóng chảy.
C. dung dịch HF.
D. dung dịch HCl.
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775
B. 9,850
C. 29,550
D. 19,700
Để phòng chống nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là
A. đồng (II) oxit
B. than hoạt tính
C. photpho
D. lưu huỳnh
Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
Sục khí dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?
A.
B. NaCl
C. NaOH
D.
Trong thành phần của khói hương thường có các khí độc như và các hóa chất độc hại khác. Khi có dấu hiệu buồn nôn, chóng mặt, khó thở do tiếp xúc với khói hương, cần thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Ra khỏi khu vực khói hương, nghỉ ngơi ở nơi thoáng mát.
B. Uống 1 lít giấm ăn.
C. Uống 1 lít nước vôi trong.
D. Uống 1 lít dung dịch xút.
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch vào dung dịch
(b) Cho dung dịch vào dung dịch HCl
(c) Sục khí vào dung dịch
(d) Nhỏ dung dịch vào dung dịch
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A 1
B 3
C 2
D 4
Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A.
B.
C.
D.
Cho các phản ứng sau Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Si + dung dịch HCl đặc ®
B. + dung dịch ®
C. Si + dung dịch NaOH ®
D.
Khí thải công nghiệp và khí thải của động cơ đốt trong (ô tô, xe máy) có chứa khí X. Khí X là một trong những khí chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit. Khí X là
A. CFC.
B.
C. CO.
D.
Cho từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm và KOH. Số mol kết tủa sinh ra phụ thuộc vào số mol được biểu diễn theo đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol): Giá trị của x là
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,13
D. 0,11
Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775
B. 9,850
C. 29,550
D. 19,700
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân
(b) Đốt cháy trong khí O2 (xúc tác Pt);
(c) Sục khí vào dung dịch
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khí thải nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh?
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn bằng oxi, thu được
B. là oxit axit.
C. tan tốt trong dung dịch HCl.
D. Sục khí vào dung dịch dư, dung dịch bị vẩn đục
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tử vong từ khói trong các vụ cháy do nạn nhân hít phải lượng lớn khí độc X là một hợp chất của cacbon. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin trong máu làm giảm khả năng hấp thụ và vận chuyển oxi của hemoglobin. Khí X là
A. CO
B.
C.
D.
Cho dãy các chất sau: Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch tới dư vào dung dịch
(b) Cho dung dịch vào lượng dư dung dịch
(c) Cho dung dịch vào dung dịch
(d) Sục khí tới dư vào dung dịch HCl.
(e) Sục khí tới dư vào dung dịch
Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là
A. HCl
B. CO
C.
D.
Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí:. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl
C.
D.
Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,75
B. 3,88
C. 2,48
D. 3,92