vietjack.com

14 câu  Trắc nghiệm Phân bón hóa học có đáp án
Quiz

14 câu Trắc nghiệm Phân bón hóa học có đáp án

A
Admin
14 câu hỏiHóa họcLớp 11
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Phân đạm cung cấp N cho cây

B. Phân lân cung cấp P cho cây

C. Phân kali cung cấp K cho cây

D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong phân bón hóa học, hàm lượng đạm, lân, kali được tính theo N, P2O5, K2O. Tính khối lượng N có trong 1 kg NH4NO3; K2O có trong 1 kg K2SO4; P2O5 có trong 1 kg Ca(H2PO4)2.

A. 0,35 kg N ; 0,54 kg K2O ; 0,48 kg P2O5

B. 0,35 kg N ; 0,27 kg K2O ; 0,607 kg P2O5

C. 0,35 kg N ; 0,54 kg K2O ; 0,607 kg P2O5

D. 0,7 kg N ; 0,54 kg K2O ; 0,48 kg P2O5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Từ quặng photphorit (sau khi đã loại bỏ tạp chất trơ) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn với thành phần gồm CaSO4 và Ca(H2PO4)2. Độ dinh dưỡng (hay % khối lượng P2O5 quy đổi) của supephotphat đơn thu được là

A. 34,08%

B. 28,06%

C. 29,48%

D. 17,24%

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Một loại phân lân chứa 74,88% Ca(H2PO4)2 về khối lượng, còn lại là các hợp chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng có trong loại phân lân là

A. 54,56%.

B. 44,54%.

C. 45,44%.

D. 9,92%.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một loại phân supephotphat kép có chứa 60,54% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

A. 49,16%

B. 36,74%

C. 16,04%

D. 45,75%

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là

A. 33,92%

B. 39,76%

C. 42,25%

D. 45,75%

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xivinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là

A. 65,75%.

B. 95,51%.

C. 88,52%.

D. 87,18%.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của phân ure là

A. (NH4)2CO3

B. NH2CO

C. (NH2)2CO3

D. (NH2)2CO

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %

A. P2O5

B. H3PO4

C. P

D. PO43-

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của:

A. N

B. K2O

C. P

D. P2O5

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thành phần hóa học của supephotphat đơn là:

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng

A. phân lân

B. phân vi lượng

C. phân đạm

D. phân kali

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất?

A. NH4Cl

B. NH4NO3

C. Ca(NO3)2

D. (NH2)2CO

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Urê là loại phân đạm tốt nhất do phân này giàu hàm lượng nitơ nhất (khoảng 46%). Công thức hóa học của phân urê là:

A. (NH4)2CO3

B. NH4NO3

C. (NH2)2CO

D. (NH4)2CO

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack