vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 4
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp phát biểu đúng về “thể ẩn” trong trạng thái nhiễm trùng: (1) Triệu chứng lâm sàng (-) (2) Không có tổn thương và rối loạn chức năng (3) Có thể có tổn thương và rối loạn chức năng (4) Thải mầm bệnh ra môi trường (5) Thường được miễn dịch và chống tái nhiễm

(1), (2), (4)

(1), (3), (4)

(1), (3), (5)

(1), (2), (5)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào lympho nào tương đương túi bursa ở gia cầm:

Lympho B

Lympho T

Monocyte

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về kháng sinh:

Tác động ở mức độ tế bào

Có tác dụng đặc hiệu

Chỉ có tác dụng diệt khuẩn

Tất cả kháng sinh có hoạt phổ hẹp

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không phải là cơ chế tác động của kháng sinh:

Ức chế tổng hợp acid nucleic

Ức chế tổng hợp protein

Ức chế thành lập vách tế bào

Ức chế sự tạo màng tế bào

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số phát biểu đúng: (1)Kháng sinh bao gồm chất sát khuẩn. (2)Phân loại kháng sinh dựa vào nhóm bệnh cần điều trị. (3)Sự kháng thuốc kháng sinh có thể do di truyền hoặc không di truyền. (4)Lạm dụng kháng sinh có thể gây bội nhiễm vi khuẩn. (5)Kháng sinh có cùng hoạt tính như nhau đối với các loại vi khuẩn

1

2

3

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự kháng chéo là gì?

Chỉ gặp ở những thuốc có thành phần hóa học tương tự nhau

Kháng 1 loại thuốc sẽ kháng với tất cả thuốc cùng cơ chế tác động

Sử dụng đồng thời 2 loại thuốc không có phản ứng chéo sẽ giới hạn kháng thuốc

Erythromycin và Lincomycin có liên hệ hóa học nên có thể xảy ra kháng chéo

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác động của sulfonamides:

Ức chế tổng hợp acid nucleic

Ức chế tổng hợp protein

Ức chế thành lập vách tế bào

Ức chế nhiệm vụ màng tế bào

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phát biểu đúng về Penicillin G: (1)Thuộc nhóm β-lactams. (2)Bị dịch vị phá hủy. (3)Có thể tiêm hoặc dùng bằng đường uống. (4)Vi khuẩn sản xuất được penicillinase sẽ kháng Penicillin G. (5)Bền với acid và βlactamase

1

2

3

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về Chloramphenicol:

Là thuốc diệt khuẩn

Có thể gây thiếu máu do suy tủy

Gây ức chế tổng hợp protein vi khuẩn

Có thể điều trị nhiễm trùng ở HTK trung ương

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm thuốc kháng lao:

Rifampin, PAS, Penicillin

Dapsone, Rifampin, Streptomyicn

Isoniazid, Rifampin, PAS

Cefazolin, Streptomycin, Rifampin

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc nào chỉ dùng điều trị tại chỗ (bôi ngoài da, viên ngậm,…):

Bacitracin

Linezolid

Tyrothricin

A và C

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế của sự kháng thuốc:(1)Thay đổi khả năng thẩm thấu thuốc của màng tế bào vi khuẩn. (2)Cấu trúc điểm gắn thuốc bị thay đổi. (3)Vi khuẩn sản xuất enzyme thủy phân thuốc. (4)Vi khuẩn thay đổi đường biến dưỡng.

(1), (2), (3)

(1), (2), (4)

(2), (3), (4)

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu phối hợp kháng sinh nào có tác dụng hợp đồng:

Amphotericin và Flucytosine

Sulfonamides và Trimethoprim

Penicillin và Cephalosporin

A và B

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về Cephalosporins:

Tất cả Cephalosporins thế hệ 3 thấm được vào HTK trung ương

Cefazolin được dùng để phòng ngừa nhiễm trùng ngoại khoa

Xếp thành 3 loại chính

Có cơ chế tác động khác với Penicillin

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về Aminoglycosides:

Hoạt tính cao ở pH acid

Gây độc cho dây thần kinh thính giác và thận

Chưa xuất hiện chủng vi khuẩn kháng Streptomycin

Không được sử dụng phối hợp Streptomycin và Penicillin

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng về Tetracyclines: (1)Tác dụng ngưng khuẩn. (2)Vi khuẩn kháng các Tetracycline có thể vẫn nhạy cảm với Minocycline. (3)Hoạt phổ rộng. (4)Có thể xâm nhập dịch não tủy dễ dàng

(1), (2), (3)

(1), (2), (4)

(2), (3), (4)

(1), (3), (4)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Penicillin nào không bị hủy bởi β-lactamase:

Penicillin G

Nafcillin

Ampicillin

Penicillin V

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cephalosporins là gì?

Thế hệ 4 được dùng điều trị Pseudomonas aeruginosa

Thế hệ 1 thấm được vào HTK trung ương

Thế hệ 3 giảm tác động với trực khuẩn gram âm

Ceftaroline tác dụng được trên Pseudomonas

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh hiệu quả đối với nhiễm khuẩn tủy xương do Staphylococci:

Vancomycin

Lincomycin C. Erythromycin D. Polymyxin

Erythromycin

Polymyxin

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chloramphenicol là thuốc chọn lọc điều trị nhiễm khuẩn:

Rickettsia, Chlamydia

Salmonella, H. influenzae

Salmonella, Rickettsia

H. influenza, Chlamydia

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại kháng nguyên lạ khi tiếp xúc với hệ thống miễn dịch của một cơ thể sẽ kích thích cơ thể đó:

Tạo ra chỉ một miễn dịch đặc hiệu chống lại kháng nguyên

Có thể tạo ra một hay nhiều miễn dịch đặc hiệu chống lại kháng nguyên

Phải tạo ra nhiều miễn dịch đặc hiệu chống lại kháng nguyên

Tạo ra hoặc không tạo ra, tùy vào cơ địa mỗi ngườ

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp tính sinh miễn dịch tăng dần của các phân tử kháng nguyên:

Protein, glucoprotein, nucleoprotein, lipoprotein, polysaccharide

Glucoprotein, lipoprotein, nucleoprotein, polysaccharide, protein

Polysaccharide, glucoprotein, lipoprotein, protein, nucleoprotein

Polysaccharid, nucleoprotein, lipoprotein, glucoprotein, protein

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giác mạc mắt là kháng nguyên:

Homologous antigens

Autologous antigens

Isoantigens

Sequestered antigens

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng nguyên nhóm máu hệ ABO có bản chất:

Protein

Polysaccharide

Glucoprotein

Lipoprotein

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuỗi nhẹ của một phân tử kháng thể:

Chỉ có thể là

Chuỗi nhẹ của các loại kháng thể IgG, IgM, IgA, IgD, IgE

Chỉ riêng chuỗi nhẹ của IgG1 là có cấu trúc kháng nguyên

A và B đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng thể nào sau đây là có ái lực với tế bào:

IgA

IgG

IgE

IgM

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng thể nào sau đây là có thể tìm thấy trong dịch tiết:

IgA

IgG

IgE

IgM

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng thể IgM có bao nhiêu đặc điểm sau đây: (1) Cấu trúc pantamer (2) Tiết vào máu sớm nhất (3) Truyền được qua nhau thai (4) Có trong sữa mẹ và colostrum

1

2

3

4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tính chất cơ bản của kháng nguyên:

Tính sinh miễn dịch và tính đáp ứng miễn dịch

Tính đáp ứng miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu

Tính đặc hiệu và tính sinh miễn dịch

Tính kết hợp với kháng thể và tính cạnh tranh

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến epitope. Chọn câu sai:

Epitope là các điểm trên bề mặt kháng nguyên

Epitope là nơi kết hợp đặc hiệu với kháng thể

Epitope là quyết định kháng nguyên

Một epitope kích thích sinh nhiều loại kháng thể

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng quyết định kháng nguyên được gọi là hóa trị kháng nguyên:

Đúng

Sai

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại kháng nguyên:

Kháng nguyên đơn giá, đa giá

Kháng nguyên đơn giá, đa giá, chéo

Kháng nguyên hòa tan đa giá, chéo

Kháng nguyên đơn giá, đa giá, chéo, hoàn toàn và hapten

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hapten là kháng nguyên:

Đa giá

Chéo

Hoàn toàn

Không hoàn toàn

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng nguyên luôn tạo đáp ứng miễn dịch chống lại chúng:

Đúng

Sai

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm kháng nguyên của vi khuẩn là:

Ngoại độc tố, nội độc tố, thân, vỏ, lông

Ngoại độc tố, enzyme, thân, vách, lông

Ngoại độc tố, thân, vỏ, nang, lông

Ngoại độc tố, enzyme, vỏ, nang, lông

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng nguyên của virut:

Kháng nguyên lõi

Kháng nguyên vỏ

Kháng nguyên màng bọc ngoài

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng thể IgA chịu trách nhiệm chính trong miễn dịch chống lại vi sinh vật xâm nhập qua đường niêm mạc, chỉ xuất hiện trong chất tiết, không có trong huyết thanh và sữa mẹ:

Đúng

Sai

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng thể đóng vai trò chủ yếu trong miễn dịch dịch thể là:

IgG

IgM

IgE

IgA

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh kháng thể. Chọn câu sai:

Lượng kháng nguyên

Số lần kháng nguyên tiếp xúc với cơ thể

Khoảng cách giữa các lần kháng nguyên tiếp xúc với cơ thể

Trợ chất giúp kháng nguyên mau tan làm tăng khả năng sinh kháng thể

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến vai trò của kháng thể. Chọn câu sai:

Trung hòa độc tố

Hoạt hóa bổ thể

Ức chế hiện tượng opsonin hóa

Chống sự bám dính của vi sinh vật

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng thể đầu tiên được tổng hợp từ thai nhi, là kháng thể nhóm máu hệ ABO thuộc loại:

IgG

IgM

IgA

IgD

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng thể liên quan đến phản ứng dị ứng:

IgG

IgM

IgA

IgE

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những chức năng của kháng thể là giúp bạch cầu thực bào nhờ khả năng opsonin hóa. Đó là do trên bề mặt bạch cầu có thụ thể dành cho:

Chuỗi nặng (H)

Chuỗi nhẹ (L)

Mảnh Fab

Mảnh Fc

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người có nhóm máu O, Rh :

Huyết thanh có kháng thể chống O

Huyết thanh có kháng thể chống A, B và D

Huyết thanh không có kháng thể chống A hay B hay D

Tất cả đều sai

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ghép cơ quan không cùng cơ thể, hầu hết đều xảy ra phản ứng thải loại, điều này là do tính chất nào sau đây của kháng nguyên:

Tính đặc hiệu

Tính sinh miễn dịch

Tính thải loại khác cơ thể

Tính không tương đồng tổ chức

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng khi nói về nhóm máu hệ Rhesus: (1) Kháng nguyên nhóm máu hệ Rhesus có bản chất là protein (2) Kháng thể nhóm máu hệ Rhesus là IgM (3) Kháng nguyên C là kháng nguyên sinh miễn dịch mạnh nhất (4) Bất đồng nhóm máu mẹ và con khi mẹ Rh+ và cha Rh- (5) Kỹ thuật Coombs cho dương tính thì Rh :

1), (3), (5)

(1), (2), (4), (5)

(1), (5)

(1), (4), (5)

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng nguyên HLA do các gen nằm trên NST số mấy qui định:

11

9

7

6

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các ổ gen HLA qui định kháng nguyên tạo miễn dịch tế bào:

A. HLA-DP, HLA-DM, HLA-DQ

HLA-DZ, HLA-DK, HLA-DF

HLA-DX, HLA-DP, HLA-DM

HLA-DP, HLA-DQ, HLA-DR

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Helicobacter pylori gây bệnh:

Viêm cầu thận cấp

Viêm loét dạ dày - tá tràng

Viêm phổi

Nhiễm trùng máu

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

H.pylori thích hợp ở độ pH:

3 - 5

5,5 - 7

7,5 - 8,5

Câu B và C

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack