vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 21
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 21

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của men Protease:

Phân cắt gp160 thành gp120 và gp41

Phân cắt p66 thành p17 và p24

Phân cắt p66 thành p51 và p31

Phân cắt p66 thành p51 và p24

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của HIV:

Hình cầu, ADN, capsid trôn ốc, màng bọc (+)

Hình cầu, ARN, capsid trôn ốc, màng bọc (-)

Hình cầu, ARN, capsid hình khối, màng bọc (+)

Hình cầu, ARN, capsid hình khối, màng bọc (-)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét nghiệm nào không là xét nghiệm thường quy theo dõi tình trạng HIV:

Đếm số lượng T4

Định lượng RNA HIV

Tìm KN p24

Thử nghiệm genotyp

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giai đoạn cửa số, dùng xét nghiệm nào để chẩn đoán HIV:

ELISA

Western-Blot

Đếm số lượng LT4

PCR tìm RNA HIV

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian sống của trẻ bị nhiễm HIV từ mẹ thông thường là:

6 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu nhóm thuốc điều trị HIV hiện nay:

2

3

4

5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân nghi ngờ bị nhiễm HIV, làm XN Western-Blot có kết quả: anti p24 (+); anti p55 (+). Các kháng thể còn lại đều âm tính. Kết luận:

Âm tính

Dương tính

Test lại sau 1 tháng

Test lại sau 6 tháng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lượng kháng nguyên p24 trong máu tăng trở lại đối với bệnh nhân HIV, kết luận:

Bệnh tiên lượng xấu

Thuốc điều trị có hiệu quả

Chuyển sang giai đoạn giữa

A hoặc C đều đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người nghi ngờ nhiễm HIV, có kết quả XN: Kháng thể dương tính nhưng tiến hành PCR tìm RNA HIV lại âm tính. Lý giải hợp lý là:

Kết quả XN bị sai

Bệnh nhân đang ở giai đoạn AIDS

Bệnh nhân là trẻ sơ sinh có mẹ bị nhiễm HIV

Bệnh nhân là phụ nữ mang thai bị nhiễm HIV giai đoạn cửa sổ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với bệnh nhân nhiễm HIV, tiến hành định lượng LT4, thấy giảm còn 300/mm

Khởi đầu điều trị anti Retrovirus

Khởi đầu điều trị chống nhiễm trùng cơ hội

Bệnh còn trong giai đoạn cửa sổ.

Cả A và B

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lý do chưa thể điều chế vaccin phòng bệnh HIV:

Chưa xác định được loại kháng thể có khả năng trung hòa virus HIV

Gp120 có tỷ lệ đột biến rất cao do virus HIV không có hệ thống sửa chửa lỗi sai trong quá trình nhân đôi DNA của chính nó

Chưa biết rõ sự phối hợp giữa miễn dịch dịch thể và tế bào trong phòng bệnh

Cả A, B và C.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn chẩn đoán HIV dương tính ở nước ta:

Western-Blot (+) và ELISA (+)

Ba xét nghiệm ELISA (+)

Hai xét nghiệm ELISA (+)

Xét nghiệm PCR tìm RNA HIV (+)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trẻ sơ sinh, kết luận nhiễm HIV (+) trong trường hợp nào:

Anti gp120(+), anti gp41(+)

Antigen p24 (+)

RNA HIV (+)

Antigen p24(+) hoặc RNA HIV (+)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc AZT thuộc nhóm:

Ức chế men RT non-nucleosid

Ức chế men RT nucleoside

Ức chế protase

Ức chế protase

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HIV có trong nước bọt, nước mắt của bệnh nhân nhưng chưa có ghi nhận về sự lan truyền HIV qua con đường này. Điều này nói lên vai trò quan trọng của thành phần nào trong nước bọt, nước mắt:

IgA ngõ vào

Lysozyme

Amylase

Lactoferin

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng phụ thường gặp của nhóm thuốc NNRTIs:

Biến chứng thần kinh

Viêm tủy

Rối loạn tiêu hóa, rối loạn lipid

Viêm gan, phát ban

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu sau đây chứng tỏ HIV đang chuyển sang AIDS, ngoại trừ:

Xuất hiện phức hợp liên quan đến AIDS-ARC

Antigen p24 tăng

Antibody p24 giảm

Xét nghiệm genotype phát hiện virus không nhạy với thuốc đang điều trị.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo WHO, đến năm 2003, có bao nhiêu ca tử vong vì HIV-AIDS:

50 triệu người

16 triệu người

13 triệu người

6 triệu người

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần giúp HIV hòa màng vào tế bào đích:

gp120

gp41

gp160

p24

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng các gp120 tự do trong máu của bệnh nhân HIV gắn vào các LT4 khỏe mạnh, hoạt hóa phản ứng kháng nguyên-kháng thể làm ly giải tế bào LT4 khỏe mạnh, gọi là hiện tượng:

ADCC

Hoạt hóa bổ thể

Hiện tượng hợp bào

Apoptosis.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nào sau đây không do các gp120 của HIV gây ra:

ADCC

Hoạt hóa bổ thể

Hiện tượng hợp bào

Apoptosis

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tế bào nào đóng vai trò chính trong việc lan truyền và sinh bệnh học của HIV:

Đại thực bào và bạch cầu đơn nhân

Limpho CD4+

Tế bào Langerhans

Tế bào răng cưa

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miễn dịch ở bệnh nhân HIV có đặc điểm sau, ngoài trừ:

Miễn dịch không đầy đủ

Khoảng 90% người nhiễm bệnh không có kháng thể chống virus

Vai trò của miễn dịch tế bào chưa được làm rõ

Kháng nguyên và kháng thể cùng tồn tại chứ không trung hòa hoàn toàn.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc Efavirenz cùng nhóm với loại thuốc nào sau đây:

Nevirapin

Indinavir

Saquinavir

3TC

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HIV-1 gồm bao nhiêu nhóm?

2

3

4

5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt từng loại thứ type của HIV-2, ta dựa vào:

gp120

p55

p17

p41

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen mã hóa cho gp160 ở virus HIV:

GAG

POL

ENV

TAT

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại gen của virus HIV ức chế sự tổng hợp của protein phù hợp tổ chức chính lớp I, dẫn đến làm giảm khả năng tế bào T gây độc tế bào là:

GAG

POL

ENV

TAT

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian bán hủy của LT4 bị nhiễm HIV là:

1,6 ngày

3 ngày

1,6 giờ

3 giờ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đúng trong giai đoạn nhiễm HIV cấp:

Bắt đầu 3-6 tuần sau nhiễm

Các triệu chứng nhiễm HIV cấp chỉ xảy ra ở 50-70% người nhiễm HIV và các triệu chứng thường tự khỏi sau 1-2 tuần.

Lượng p24 và RNA HIV đều tăng cao

Chỉ có kháng thể kháng gp120 xuất hiện trong giai đoạn này

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian sống của bệnh nhân HIV khi đã xuất hiện các triệu chứng lâm sàng thông thường là:

12 tháng

24 tháng

36 tháng

48 tháng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của phản ứng ELISA và WESTERN-BLOT là:

Tìm kháng thể

Tìm kháng nguyên

ELISA tìm kháng thể, Western-blot tìm kháng nguyên

ELISA tìm kháng nguyên, Western-blot tìm kháng thể

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng về thuốc dùng cho điều trị HIV:

AZT + Efavirenz+Nevirapin

AZT + Indinavir + Saquinavir

AZT + Indinavir+ Nevirapin

AZT + d4T + ddI

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể Negri là thể có đặc điểm:

Là thể vùi đặc hiệu ưa eosin nằm trong nhân tế bào nhiễm

Người mắc bệnh dại luôn tìm thấy thể Negri

Người tìm thấy thể Negri thì chắc chắn mắc bệnh dạ

Thể Negri chứa kháng nguyên virus dại, không thể phát hiện được bằng phản ứng miễn dịch huỳnh quang

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh dại có đặc điểm:

Chia làm 3 loại: từ người, động vật nuôi và tự nhiên

Bệnh dại từ động vật nuôi chủ yếu do mèo cắn

Ở Nam Mỹ, bệnh dại chủ yếu truyền qua dơi hút máu

Tỉ lệ mắc bệnh dại tăng cao vào mùa mưa

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vaccin phòng ngừa dại, ngoại trừ

Tất cả chứa virus dại bất hoạt

Dùng virus sống giảm độc lực tiêm ngừa cho người

Khi dùng vaccin phải dùng kèm globulin

Globulin miễn dịch kháng dại của người ít gây phản ứng phụ hơn kháng nguyên kháng dại

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gần như không chích ngừa kháng dại khi bị động vật nào cắn:

Chó

Mèo

Heo

Chó sói

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng về virus Rhabdoviridae:

Gồm 500 loại virus phân bố rộng rãi trong thiên nhiên

Họ Rhabdoviridae gây nhiễm động vật có vú, chia làm hai loại

Virus gây bệnh dại cổ điển thuộc giống Vesiculovirus

Giống Lyssavirus gây viêm miệng có mụn nước

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhạy cảm với bệnh dại của loài nào cao, ngoại trừ:

Chuột Hamster

Dơi

Thú có túi

Trâu bò

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu chứng của giai đoạn tiền triệu là:

Mệt mỏi, xuất huyết, sốt

Sợ ánh nắng, buồn nôn, ói

Biếng ăn, nhức đầu, liệt

Mơ sảng, cảm giác kiến bò, phân ra máu

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triệu trứng của giai đoạn thần kinh cấp tính là:

Kích động, lo sợ và ảo giác

Sợ nước, biếng ăn, sợ ánh sáng

Sốt, ói mửa, đau đâu

Đau họng, đi tiểu buốt

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời kỳ ủ bệnh ở người trung bình là:

2-3 tháng

1-2 tháng

4-5 tháng

3-4 tháng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu có giá trị chuẩn đoán nhất trong thời tiền triệu là:

Sợ ánh nắng.

Cảm giác kiến bò

Liệt hô hấp

Ảo giác

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những người bị cắn ở đâu có tỉ lệ tử vong thấp nhất:

Chi trên

Chi dưới

Vùng chậu

Vùng ngực

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường lây truyền bệnh dại là:

Vết cắn của động vật bị dại

Vết liếm của động vật bị dại

Ghép giác mạc của người bị dại

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến nào tập trung nhiều virus dại nhất:

Tuyến dưới hàm

Tuyến mang tai

Tuyến giáp

Tuyến dưới lưỡi

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus dại cố định, chọn phát biểu đúng:

Là dòng vi khuẩn cấy liên tục trong não chuột, hơn 50 lần cấy truyền

Là dòng virus cấy liên tục hơn 50 lần trong não thỏ

Là dòng virus không đột biến

Tốc độ nhân lên chậm và thời gian ủ bệnh ngắn từ 4-6 ngày

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus dại đường phố khác virus dại cố định:

Thời gian ủ bệnh

Khả năng gây bệnh cho người

A và B đều sai

A và B đều đúng

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định eipop có thể dùng:

Kháng thể đơn dòng

Trình tự nu đặc hiệu

A và B đúng

A và B sai

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc quyết định dùng kháng thể dại phụ thuộc vào:

Loại động vật cắn

Độ nặng của vết thương

Sự lưu hành bênh dại trong vùng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack