vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 18
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 18

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amantadine tác động chủ yếu vào giai đoạn nào trong chu kỳ nhân lên của virus cúm:

Sự hấp phụ và xâm nhập của virus

Tổng hợp mRNA của virus

Tổng hợp bộ gen DNA của virus

Tổng hợp protein của virus

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vaccin phòng bệnh uốn ván là:

Vaccin chết

Vaccin sống giảm độc lực

Vaccin giải độc tố

Vaccin SAT

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các virus cúm có:

Sợi RNA dương, không phân đoạn

Sợi RNA âm, phân đoạn

Sợi RNA âm, không phân đoạn

Sợi đôi RNA đôi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhận định đúng về Clostridium perfringens:

Có khả năng di động

Độc tố beta gây nhiễm độc thức ăn

Độc tố ruột gây viêm ruột hoại tử

Độc tố alpha là phospholipase C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đặc điểm có ở Orthomyxovirus:
(1) Có RNA polymerase
(2) Có màng bọc
(3) Neuraminidase có ở một số virus
(4) Sự tái hợp di truyền thường xảy ra
(5) Mức độ thay đổi kháng nguyên thấp

1

2

3

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn nào gây viêm đại tràng giả mạc:

C. tetani

C. difficile

C. botulinum

C. perfringens

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn nào gây liệt mềm:

C. tetani

C. difficile

C. botulinum

C. perfringens

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về tính đột biến kháng nguyên của virus cúm, chọn câu đúng:

Kháng nguyên NP thường xuyên thay đổi

Kháng nguyên HA và NA không thay đổi

Có hai loại là đột biến kháng nguyên từ từ và đột ngột

Một biến thể chỉ cần một đột biến sẽ làm xuất hiện dòng virus mới có ý nghĩa dịch tễ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhận định sai về Clostridium difficile:

Là trực khuẩn gram dương hình que

Toxin A giống độc tố tả

Toxin B là độc tố ruột

Toxin B phá hủy hệ thống vi sợi tế bào

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm chung của virus cúm và paramyxovirus, trừ một:

Bộ gen là RNA sợi đơn

Không có màng bọc

Capsid hình xoắn ốc

Gây bệnh đường hô hấp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng sinh nào sau đây điều trị vi khuẩn kỵ khí hiệu quả nhất:

Metronidazole

Cefotetan

Piperacillin

Cefoxitin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về cấu trúc của Influenza viruses, chọn câu đúng:

Kháng nguyên bên trong là HA và NA

Thành viên duy nhất họ Paramyxoviridae

Không có màng bọc

Bộ gen là RNA sợi đơn

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng nguyên của virus cúm:

Có 2 loại là kháng nguyên bên trong và kháng nguyên màng bọc

Kháng nguyên bên trong gây ra phản ứng chéo giữa ba tuýp virus cúm

Kháng nguyên HA gây ngưng kết bạch cầu

Hiện nay có 15 thứ tuýp kháng nguyên NA

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Tính chất của Rickettsia:

Bắt màu tím hồng khi nhuộm Giemsa

Bắt màu đỏ khi nhuộm Macchiavello

Là những vi khuẩn không di động, có nhiều dạng và thường gặp nhất là dạng trực khuẩn

Các Rickettsia đều không có khả năng phát triển trong môi trường nuôi cấy vào tế bào sống

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Type virus cúm có ở người, trừ một:

H1N1

H2N2

H3N2

H7N9

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp A, B thích hợp là: (A) là trung gian lây mầm bệnh của (B):

Rận - R. burnetii

Bọ chét - R. mooseri

Ve - R. quintana

Mỏ đỏ - R. prowaseki

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định đúng về Rickettsia:

Sốt phát ban dịch tễ do tác nhân là vi khuẩn R. mooseri

Là trực khuẩn gram âm

Phản ứng Weil- Felix là phản ứng đặc hiệu trong chẩn đoán bệnh do Reckettsia

Rickettsia là nhóm vi khuẩn có sức đề kháng yếu, chúng dễ bị tiêu diệt nhanh chóng bởi sức nóng, ánh nắng, độ khô và các chất sát khuẩn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trận đại dịch cúm kinh hoàng năm 1918-1919 ở Tây Ban Nha do sự xuất hiện của thứ type:

H1N1

H5N1

H2N2

H3N2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây sai trong phòng bệnh và điều trị bệnh do Rickettsia:

Vacin chết gồm 3 loại khác nhau bào chết từ: ruột rận, phổi chuột và lòng đỏ trứng gà đã nhiễm Rickettsia

Vaccin chết không giúp bảo vệ cơ thể hoàn toàn chống lại nhiễm bệnh nhưng làm cho bệnh xảy ra ở thể nhẹ, lành tính

Đối với trẻ em và phụ nữ có thai, kháng sinh nhạy cảm thường dùng là Tetracycline

Ngoài 2 loại vaccin sống và vaccin chết, có thể sử dụng vaccine sống phối hợp với kháng sinh

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rickettsia có nhiều loại kháng nguyên liên quan đến:

Phản ứng ngưng kết trực tiếp

Phản ứng kết hợp bổ thể

Phản ứng miễn dịch huỳnh quang

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Sốt Q:

Do tác nhân là vi khuẩn Rickettsia burnetii

Không có nổi ban và phản ứng Weill- Felix dương tính

Xảy ra khắp nơi trên thế giới nhưng thường gặp nhất ở châu Âu

Các loài động vật như dê, cừu, trâu, bò, thỏ rừng, thú hoang dại, chim, côn trùng,… là nguồn tàng trữ burnetii

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tổ hợp ghép nối đúng về týp virus cúm phù hợp với các đối tượng bị gây bệnh: Đối tượng Týp
1. Người a. H3 và H7
2. Ngựa b. H1 và H3
3. Gia cầm c. H1-H3 và H5
4. Heo d. H1-H15

1-b, 2-c, 3-a, 4-d

1-c, 2-a, 3-d, 4-b

1-a, 2-d, 3-c, 4-b

1-d, 2-a, 3-b, 4-c

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốt mò: (1) Có nhiều tên gọi khác nhau: sốt phát ban rừng rú, sốt triền sông Nhật Bản, … (2) Là bệnh cấp tính (3) Do vi khuẩn R. mooseri gây nên (4) Vi khuẩn gây bệnh có sức đề kháng mạnh nhất trong tất cả các loài Rickettsia (5) Mầm bệnh được truyền qua trung gian là con mò đỏ Số phát biểu đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về bệnh cúm do Inluenza virus, chọn câu đúng nhất:

Bệnh cúm A lây lan nhanh và xuyên lục địa tạo những trận đại dịch

Cúm C có ý nghĩa dịch tễ học lớn nhất

Tỉ lệ mắc bệnh cúm cao quanh năm ở các nước Âu Mỹ

Những trận dịch định kỳ xảy ra do đột biến một hay hai kháng nguyên bên trong

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài động vật nào là ký chủ trung gian và là nơi diễn ra sự tái tổ hợp virus cúm:

Vịt

Heo

A và B đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu sai về các bệnh nhiễm Rickettsia:

Sốt phát ban dịch tễ xảy ra ở người lớn tuổi nặng hơn ở trẻ em

Sốt phát ban địa phương có biểu hiện lâm sàng giống sốt phát ban dịch tễ

Bệnh sốt Q, sốt mò lây lan trực tiếp qua đường hô hấp, qua sữa thịt bị nhiễm mầm bệnh

Bệnh sốt mò là bệnh cấp tính

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thứ týp HA và NA lần lượt gây bệnh cúm ở người:

9 và 15

6 và 2

4 và 3

5 và 4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh sốt phát ban do R. prowaseki: chọn câu sai:

Gọi là bệnh sốt phát ban dịch tễ

Sốt cao 40-41oC, hình bình nguyên

Sốt phát ban rầm rộ kèm theo nhiễm độc toàn thân, bệnh nhân tỉnh và không rối loạn cảm giác, tinh thần

Rận là trung gian lây lan mầm bệnh

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 1997 ở Hồng Kông, lần đầu tiên ghi nhận được bệnh nhiễm cúm gà týp A lây trực tiếp sang người từ gia cầm, virus cúm này thuộc thứ týp:

H1N1

H2N2

H5N1

H3N2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốt phát ban địa phương: chọn câu đúng

Do vi khuẩn R. prowaseki

Chuột là động vật cảm nhiễm R. mooseri, nhất là chuột lang

Biểu hiện lâm sàng giống sốt phát ban do R. orientalis gây nên nhưng nhẹ hơn

Bệnh thường gặp ở Châu Âu

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch tễ học virus cúm, chọn câu đúng:

Chỉ có virus cúm A mới có đột biến kháng nguyên đột ngột

Chỉ có virus cúm B,C là có đột biến kháng nguyên từ từ

Trần dịch cúm tại Hồng Kông do sự tái tổ hợp giữa virus cúm người và gia cầm

Bệnh cúm A, B, C có hình ảnh dịch tễ học khá giống nhau

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng nguyên của loại Proteus nào được dùng để làm phản ứng tụ Weill- Felix:

Proteus mirabilis

Proteus morgani

Proteus rettgeri

Proteus vulgaris

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính kháng nguyên ổn định của virus Paramyxo là do:

Virut Paramyxo có sợi đơn ADN bền vững trong môi trường kiềm.

Có 6 protein cấu trúc bảo vệ bộ gen của virut.

Bộ gen của virút không phân đoạn nên không xảy ra tái tổ hợp di truyền.

Màng bọc bền vững giúp virut có đề kháng cao.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính kháng nguyên ổn định của virus Paramyxo là do:

Virut Paramyxo có sợi đơn ADN bền vững trong môi trường kiềm.

Có 6 protein cấu trúc bảo vệ bộ gen của virut

Bộ gen của virút không phân đoạn nên không xảy ra tái tổ hợp di truyền.

Màng bọc bền vững giúp virut có đề kháng cao

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về chuẩn đoán Rickettsia: Chọn câu sai:

Rickettsia thường bắt màu đỏ trong nhuộm Macchiavello

Có nhiều phương pháp chẩn đoán huyết thanh như: phản ứng ngưng kết, phản ứng kết hợp bổ thể, phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu, phản ứng miễn dịch huỳnh quang gián tiếp

Chẩn đoán gián tiếp nhầm xác định kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân

Có thể dùng phản ứng không đặc hiệu như phản ứng Weill- Felix và phản ứng được áp dụng cho tất cả các Rickettsia

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các câu sau nói về đặc tính của virút Paramyxo, trừ một:

Glycoprotein HN có hoạt tính ngưng kết hồng cầu và Neuraminidase.

Glycoprotein H có hoạt tính ngưng kết hồng cầu và Neuraminidase.

Các tác nhân gây bệnh đường hô hấp chỉ nhân lên ở biểu mô hô hấp.

Sự nhân lên của virút Paramyxo diễn ra trong bào tương

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

R. mooseri có thể gây viêm màng tinh hoàn và quanh tinh hoàn, làm tinh hoàn bị dính không đẩy lên ổ bụng được?

Đúng

Sai

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở virus Paramyxo, tính hòa màng và gây tán huyết là chức năng của glycoprotein:

HN

H

M

F

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện lâm sàng của bệnh sốt mò đa dạng nhưng thuồng gặp ở 3 thể: viêm phổi, sốt giống cúm và sốt viêm não- màng não:

Đúng

Sai

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vaccin virus Paramyxo có hiệu quả khi:

Vaccin phải tạo kháng thể chống protein F và kháng nguyên HN

Ký chủ ngăn cản sự phát tán virus trực tiếp từ tế bào này sang tế bào khác

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein F ở virus Paramyxo gây hiện tượng hoà màng dễ dàng ở điều kiện nào?

pH acid

pH trung tính

pH kiềm

Mọi pH đều thích hợp cho hoà màng.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng các tính chất của virus Paramyxo:
(1) Protein P và L có hoạt tính polymerase.
(2) Để có hoạt tính sinh học, tiền tố bất hoạt F phải được men ngoại bào phân giải tạo ra 2 tiểu đơn vị nối với nhau bởi liên kết hydro.
(3) Protein hòa màng F điều khiển sự hòa màng của màng bao virus với màng bào tương tế bào ký chủ.
(4) Protein hòa màng F điều khiển sự hòa màng giữa các tế bào kế cận tạo hợp bào khổng lồ.

(2), (4)

(1), (3), (4)

(1), (3)

Chỉ (4) đúng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tập hợp đúng khi nói về sự nhân lên của virus Paramyxo:
(1) Chu kỳ gồm 3 giai đoạn.
(2) Các virus tấn công tế bào ký chủ qua glycoprotein hemagglutinin.
(3) Men polymerase RNA virus sao chép mRNA trong nhân tế bào.
(4) Số lượng mỗi sản phẩm gen tương ứng với mức độ mRNA sao chép từ gen đó.
(5) Hoạt tính neuraminidase ngăn cản các tiểu thể virus tự kết tập lại với nhau.
(6) Sự tạo thành hợp bào tạo ra thể vùi bào tương ưa baz.

(2), (3), (6)

(3), (5), (6)

(1), (2), (3)

(2), (4), (5)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định sai về giai đoạn trưởng thành trong sự nhân lên của virus Paramyxo:

Virus trưởng thành bằng cách nẩy chồi từ bề mặt tế bào.

Protein M đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành các tiểu thể.

Nếu không có men protease tế bào ký chủ thích hợp, protein F0 ở màng bào tương sẽ bị bất hoạt.

Các nucleocapsid con cháu được lôi cuốn đến các điểm trên màng bào tương có các gai HN và F0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định đúng về virus á cúm.

Chúng là những tác nhân gây bệnh chính gây bệnh đường hô hấp nặng ở trẻ em, nhất là trẻ nhũ nhi.

Virus á cúm có 4 týp, trong đó týp 1 còn gọi là virus cúm A hoặc virus cúm Sendai.

Cả 4 týp đều có thể gây nhiễm cho người nhung chỉ có týp 1, 3 gây bệnh nặng.

Viurs á cúm có một số đặc điểm hình thái tượng tự virus cúm nhưng có kích thước nhỏ hơn.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những nhận định sau về virus á cúm, nhận định không là chức năng của các protein cấu trúc là:

Cấu trúc H và N làm virus bám vào tế bào cảm thụ và thúc đẩy giải phóng virus khỏi tế bào cảm thụ để RNA virus xâm nhập vào tế bào cảm thụ

Virus phóng thích bằng cách nẩy chồi trên màng tế bào.

Kháng nguyên H, N gây ngưng kết hồng cầu động vật.

Giai đoạn chín muồi của virus á cúm hoàn toàn do màng tế bào virus để sắp xếp tạo hạt virus hoàn chỉnh.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định sau:
(1) Týp 1 và 2 gây viêm tắc thanh quản và viêm họng.
(2) Týp 3 gây viêm phổi hoặc viêm tiểu phế quản hoặc cả hai.
(3) Virus thường gây nhiễm virus huyết.
(4) Virus chỉ nhân lên ở biểu mô hô hấp.
(5) Týp 4 gây bệnh nặng nhất trong 4 týp. Tổ hợp nhận định đúng về sinh bệnh học của virua á cúm là:

(1), (2)

(3), (4)

(1), (2), (4)

(1), (2), (4), (5)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc tạo men protease thích hợp của virus á cúm phụ thuộc vào:

Tế bào ký chủ.

Tình trạng miễn dịch của bệnh nhân.

Sự nhạy cảm với không khí trong môi trường sống.

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về tính miễn dịch của virus á cúm, chọn câu đúng:

Khi đã có kháng thể trong huyết thanh sẽ ngăn được virus xâm nhập và không bị tái nhiễm.

Thông thường gây viêm đường hô hấp dưới, không gây sốt.

Nhiễm tự nhiên kích thích tạo IgG chống tái nhiễm.

Virus á cúm có các quyết định kháng nguyên chung cho cả virus á cúm và sởi.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về tính kháng thể của virus á cúm:

Kháng thể F chỉ trung hòa tính lây nhiễm.

Kháng thể HN chỉ ngăn cản phát tán virus con cháu từ tế bào này sang tế bào khác.

Kháng thể F quan trọng hơn kháng thể HN

Sự phối hợp 2 yếu tố kháng thể IgA và HN giải thích sự tái nhiễm virus á cúm thường xuyên ở trẻ nhỏ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack