vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 17
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 17

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ tử vong đối với bệnh viêm não Nhật Bản:

20%

10%

90%

50%

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phát biểu đúng: (a) Trên môi trường Loffler, vi khuẩn bạch hầu phát triển chậm hơn so với vi khuẩn khác (b)Môi trường Schroer là môi trường chọn lọc (c) Vi khuẩn bạch hầu có thể mọc ở môi trường nuôi cấy thông thường (d)Nhiệt độ thích hợp là 25 C:

1

2

3

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi nhiễm virus viêm não Nhật Bản, bệnh nhân có các loại kháng thể là, trừ một:

Kháng thể trung hòa.

Kháng thể kháng nhân.

Kháng thể ngăn ngưng kết hồng cầu

Kháng thể kết hợp bổ thể.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại vaccine nào được WTO chọn làm vaccine sử dụng phổ biến:

Vaccin bất hoạt từ nuôi cấy tế bào.

Vaccine sống giảm độc lực từ nuôi cấy tế bào.

Vaccine bất hoạt từ não chuột.

Một loại vaccine khác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh bạch hầu:

Gây nhiễm trùng tại chỗ, nhiễm độc toàn thân

Gây nhiễm độc tại chỗ, nhiễm trùng toàn thân

Gây nhiễm độc tại chỗ, nhiễm trùng tại chỗ

Gây nhiễm độc toàn than, nhiễm trùng toàn thân

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus orthomyxo khác paramyxo ở đặc điểm nào?

Sao chép RNA virus ở bào tương tế bào

Cấu trúc RNA không phân đoạn

Mức độ thay đổi kháng nguyên cao

Có RNA polymerase

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt vi khuẩn bạch hầu và giả bạch hầu nhờ:

Glucose

Maltose

Urease

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường xâm nhập của vi khuẩn bạch hầu:

Da

Niêm mạc mắt

Đường hô hấp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của myxovirus

Màng bọc có 1 lớp protein bên ngoài

Màng bọc có 1 lớp lipid bên trong

Có 10 pro cấu trúc

Nucleocapsid hình xoắn ốc

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất sinh hóa của vi khuẩn bạch hầu:

Lên men lactose

Không lên men maltose

Khử nitrat

Làm loãng gelatin

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến kháng nguyên bên trong của virus cúm A, ngoại trừ:

Có 2 protein cấu trúc nucleocapsid và protein đệm

Đặc hiệu thứ type

Không gây phản ứng chéo giữa type kháng nguyên

Kháng thể tạo ra không có tác dụng chống lại bệnh cúm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độc tố bạch hầu gây biến chứng:

Loạn nhịp tim, có âm thổi

Viêm thận

Viêm dây thần kinh sọ và ngoại biên

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng nguyên màng bọc có:

Có 2 loại kháng nguyên màng bọc hemaglutinin và sialidase

Là kháng nguyên đặc hiệu type

Sự kết hợp kháng nguyên sẽ tạo ra nhiều dạng khác nhau

Neuramidase là kháng nguyên NKHC

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo hóa học của độc tố bạch hầu:

Polypeptide

Lipopolysaccharide

Lipid

Lipoprotein

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào liên quan đến đột biến kháng nguyên đột ngột của virus cúm người:

Xảy ra ở cả 3 type A,B,C

Do sự tập hợp các đột biến trên gen

Xuất hiện thường xuyên

Tạo ra những thay đổi KN lớn, tạo ra thứ type mới

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến vaccin bạch hầu:

Tiêu diệt vi khuẩn bạch hầu

Dùng phối hợp với vaccine ho gà, dịch hạch

Dùng phối hợp với vaccine khác và có tên DPT

Không nằm trong tiêm chủng mở rộng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến tính đột biến KN, ngoại trừ:

Kháng thể bên trong (NP) thay đổi

Cản trở việc phòng bệnh bằng vaccin

Gây ra các dạng dịch tễ đặc biệt trong bệnh cúm

Các kháng nguyên bề mặt biến đổi độc lập với nhau

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn bạch hầu gây bệnh bằng cách:

Xâm lấn

Nội độc tố

Ngoại độc tố

Tiết enzyme

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây sai khi nói về sự đề kháng của virus cúm:

Bị tiêu diệt bởi tia cực tím, ánh sáng mặt trời

Hóa chất: ether, formalin tiêu diệt virus dễ dàng

Nhiệt độ 50 - 60oC trong vài phút sẽ làm virus mất tính ngưng kết hồng cầu

Không nhạy cảm với cồn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Túy vi khuẩn bạch hầu gây bệnh ở nước ta:

Gravis

Intermedius

Gravis, mitis

Mitis

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm Elek là thử nghiệm:

Trung hòa

Kết tụ

Kết tủa

Ngưng kết

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn bạch hầu sinh nhiều độc tố khi môi trường nuôi cấy có nồng độ Fe:

0.14 µg/ml

0.14 mg/ml

0.5 µg/ml

0.5 mg/ml

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường nào được dung để phân biệt 3 khúm vi khuẩn bạch hầu:

Loffler

Schroer

Thayer-Martin

BHI

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm Schick là thử nghiệm:

Trung hòa

Ngưng kết

Kết tủa

Kết tụ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến độc tố bạch hầu. Chọn câu sai:

Gồm 2 phần

Phần A không gây độc

Phần B không gây độc

Phần A vào bào tương tế bào

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn bạch hầu có:

Nang

Khả năng sinh bào tử

Hình que

Khả năng di động

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến màng giả bạch hầu. chọn câu sai:

Màng giả có màu trắng xám

Màng giả dai, khó bóc

Màng giả cấu tạoi bởi fibrin và tế bào viêm

Màng giả do các khúm vi khuẩn tạo thành

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian ủ bệnh trong bao lâu:

60-90 ngày

1-4 ngày

40-120 ngày

16-18 ngày

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hydrogen peroxide và superoxide là những chất độc đối với vi khuẩn kỵ khí vì chúng:

Không có men catalase, peroxidase

Không có men SOD

Hai nhận định đều sai

Hai nhận định đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây liên quan đến khả năng gây bệnh cúm:

Thường có nhiễm virus huyết

Virus cúm không nhạy cảm với interferon

Tế bào hô hấp nhiễm virus bị hủy hoại nhanh chóng

Sự phát tán virus sau ngày khởi bệnh

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sai về vi khuẩn kỵ khí:

Thiếu hệ thống cytochrome

Không có men superoxide dismutase

Quá trình lên men không cung cấp năng lượng

Enzym chỉ hoạt động ở trạng thái khử

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng thể tạo kháng thể trung hòa chống virus cúm:

Kháng thể kháng NA

Kháng thể kháng HA

Kháng thể kháng NP

Kháng thể kháng M

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sai về Bacteroides:

Thường trú ở đường tiêu hóa

Là trực khuẩn gram âm

Không có khả năng gây nhiễm trùng huyết

Là vi khuẩn kỵ khí nội sinh

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò miễn dịch qua trung gian tế bào trong bệnh cúm:

Ngăn cản nhiễm trùng mắc phải

Tế bào T gây độc li giải tế bào nhiễm virus

Diễn ra theo hướng chống lại nucleoprotein hơn glycoprotein bề mặt

A,B,C đều đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mụn trứng cá gây ra bởi:

Actinomyces

Propionibacterium

B. fragilis

Lactobacillus

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng Rey, ngoại trừ:

Là bệnh não cấp ở trẻ em và thiếu niên

Biến chứng của tình trạng nhiễm virus cúm A,B,C

Có mối liên quan giữa việc dùng salicilate và sự xuất hiện của hội chứng Rey sau đó

Nên điều trị sốt cho trẻ em có triệu chứng bệnh cúm bằng aspirin

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn thường trú ở âm đạo, duy trì pH axit ở âm đạo:

Mobiluncus

Lactobacillus

Propionibacterium

Prevotella

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Clostridium perfringens thường gặp trong vết thương chiến tranh:

Đúng

Sai

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus cúm A có các đặc điểm ngoại trừ:
(1) Capsid hình xoắn ốc
(2) Sợi RNA âm
(3) Màng bọc ngoài lipid
(4) Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus

Nếu (1), (2), (3) đúng

Nếu (1), (3) đúng

Nếu (2), (4) đúng

Nếu cả 4 đều đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về tính chất bệnh lý do vi khuẩn kỵ khí: (1) Dịch chảy ra thường không mùi (2) Ổ nhiễm kín, được bọc bởi mô (3) Sinh hơi trong mô là CO , H (4) Nhiễm khuẩn gần niêm mạc hay vùng niêm dịch. Các phát biểu đúng là:

(1), (4)

(2), (4)

(2), (3), (4)

(2), (3)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng phản ứng huyết thanh học nào chẩn đoán bệnh cúm:
(1) Phản ứng kết hợp bổ thê
(2) Phản ứng ngưng kết hồng cầu
(3) Miễn dịch huỳnh quang
(4) ELISA

Nếu (1), (2), (3) đúng

Nếu (1), (3) đúng

Nếu (2), (4) đúng

Nếu chỉ có (4) đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về cách lấy bệnh phẩm vi khuẩn kỵ khí: (1) Lấy bằng ống tiêm (2) Bảo quản bệnh phẩm ở nhiệt độ lạnh (3) Không để bệnh phẩm lâu ngoài không khí (4) Khi đâm ống tiêm (chứa bệnh phẩm) vào lọ bảo quản vi khuẩn kỵ khí, không nên đâm sâu vào lọ. Số phát biểu đúng là:

1

2

3

4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu sai về Clostridium:

Là vi khuẩn kỵ khí ngoại sinh

Không sinh nha bào

Một số loài có khả năng di động

Sản xuất ngoại độc tố gây bệnh

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng bệnh phẩm nào để phân lập virus cúm
(1) Nước rửa cổ họng
(2) Mảnh hành tủy
(3) Mảnh phổi
(4) Máu

Nếu (1), (2), (3) đúng

Nếu (1), (3) đúng

Nếu (2), (4) đúng

Nếu chỉ có (4) đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus cúm có các tính chất ngoại trừ:
(1) Tạo tế bào khổng lồ đa nhân
(2) Tạo tế bào hợp bào
(3) Gây viêm tuyến mang tai
(4) Gây ngưng kết hồng cầu gà

Nếu (1), (2), (3) đúng

Nếu (1), (3) đúng

Nếu (2), (4) đúng

Nếu cả 4 đều đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Botox có nguồn gốc từ độc tố của vi khuẩn nào?

C. tetani

C. perfringens

C. botulinum

C. difficile

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay vaccin cúm được dùng là:

Vaccin virus cúm bất hoạt, được xử lý bằng formaldehyd , tạo kháng thể kháng kháng nguyên NKHC

Vaccin sống, giảm độc lực, là một biến chứng chủng của virus cúm ngựa

Vaccin có các mảnh kháng nguyên NKHC, neuramidase và glycoprotein

Vaccin sống, giảm độc lực, chứa các virus cúm A,B,C đang lưu hành

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhận định sai về Clostridium botulinum:

Chất độc ngăn chặn phóng thích chất dẫn truyền thần kinh ức chế

Có khả năng di động

botulinum

Được điều trị bằng thuốc kháng độc tố

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến vaccin cúm: Mỗi câu dưới đây đều đúng, Ngoại trừ:

Là vaccin chết, có cả hai dòng cúm A và B

Phải tiêm nhắc lại 1-3 năm

Kháng nguyên chính trong vaccin là hemagglutinin: kháng thể kháng hemagglutinin trung hòa tính gây nhiễm virus

Cần phải chích vaccin cho mọi người trên 2 tuổi vì virus gây các trận dịch lớn vào mùa đông

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhận định đúng về Clostridium tetani:

Không di động

Sản xuất độc tố có bản chất là protein

Chất độc gây ức chế phóng thích acetylcholine tại các synapse cholinergic

Độc tố gồm tetanolysin và tetanosapsmin, trong đó tetanolysin đóng vai trò chính trong bệnh uốn ván

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack