vietjack.com

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 10
Quiz

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 10

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dạng của virus Adeno:

Hình cầu.

Hình trụ.

Hình trụ đối xứng.

Hình xoắn ốc.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngộ độc thức ăn do độc tố ruột Staphylococci. Chọn câu sai:

Thời gian ủ bệnh ngắn

Tiêu chảy dữ dội

Hồi phục nhanh

Sốt cao

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của virus Adeno:

Vỏ gồm 252 capsomere.

Nhân chứ DNA.

Kích thích 60 -70 nm.

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hội chứng sốc nhiễm khuẩn liên quan tới Staphylococci. Chọn câu sai:

Sốt cao

Tiêu chảy

Đau cơ

Tăng huyết áp

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định đúng liên quan đến Staphylococci:

Staphylococci không xâm nhập qua đường máu

Staphylococci khả năng xâm lấn tốt nên gây nhiễm khuẩn ngoài da

Môi trường nồng độ NaCl 7,5% có thể ức chế Staphylococci

Staphylococci gây viêm cơ tim

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sức đề kháng của virus Adeno:

Không cảm thụ với Ether.

Không cảm thụ với choloroform

Có thể sống ở 360C trong 14 ngày.

Tất cả đểu đúng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Staphylococci là những vi khuẩn:

Cầu khuẩn, gram dương

Trực khuẩn, gram âm

Cầu khuẩn, gram dương, xếp thành đám giống chùm nho

Trực khuẩn, gram dương

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự chuyển thể được khám phá đầu tiên trên:

Staphylococci

Streptococci

Prneumococc

E.Coli

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm phiến phết từ bệnh phẩm ngoái cổ họng một em bé, sau đó nhuộm gram phá hiện cầu khuẩn Gram dương đứng rải rác. Có thể kết luận em bé bị viêm họng do:

Tụ cầu khuẩn vàng

Staphylococci

Phế cầu khuẩn

Chưa thể kết luận

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus Adeno có các kháng nguyên:

Hòa tan và kết hợp hồng cầu.

Kết hợp bổ thể và ngưng kết bạch cầu

Ngưng kết bạch cầu và trung hòa

Trung hòa và kết hợp bổ thể.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến độc tố ruột của tụ khuẩn cầu vàng, chọn câu sai:

Bị hủy khi đun sôi 30 phút

Có tính kháng nguyên khác nhau giữa các loài

6 loại

Kích thích trung tâm ối mửa của hệ thần kinh trung ương

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus Adeno có thể gây bệnh:

Viêm phổi

Viêm phế quản

Viêm thanh quản.

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus Adeno thường gây bệnh:

Viêm thanh quản và kết mạc.

Viêm ruột thừa cấp tính

Viêm ruột già mãn tính.

Viêm phúc mạc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân lập virus Adeno từ:

Phân và nước tiểu.

Nước mũi và chất tiết ở niêm mạc mắt.

Phân và chất tiết đường hô hấp.

Chất tiết đường hô hấp và máu

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất của Streptococci:

Có thể mọc được dễ dàng trên môi trường nuôi cấy thông thường

Là vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối

Có thể mọc được khi ủ ở nhiệt độ 10-40oC

Không mọc được ở khí trường CO22

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phòng bệnh do virus Adeno:

Rất cần vác-xin đặc hiệu.

Không nhất thiết dung vác-xin đặc hiệu

Dùng interferon.

Dùng gamma globulin.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm Streptococci có thể mọc trong môi trường NaCl:

Nhóm A

Nhóm B

Nhóm C

Nhóm D

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chất di truyền của virus Herpes:

ADN chuỗi kép, mạch thằng

ADN chuỗi kép, mạch vòng

ADN chuỗi đơn, mạch thẳng

ARN chuỗi kép, mạch thẳng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm tiêu huyết hoàn toàn của Streptococci:

α

β

γ

δ

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng gây bệnh của HSV-1

Viêm lợi miệng cấp tính, sốt phồng rộp

Viêt kết-giác mạc

Viêm não, nhiễm trùng da

Tất cả các câu trên

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng nguyên carbohydrate là:

Kháng nguyên C

Kháng nguyên M

Kháng nguyên T

Kháng nguyên P

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus Herpes simplex (HSV) gồm mấy type:

1

2

3

4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tiết của Streptococci làm tan ADN:

Streptokinase

Streptodornase

Hyaluronidase

Proteinase

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kháng nguyên đặc hiệu type giúp phân biệt HSV-1 và HSV-2.

gD

gC

gE

gG

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến Streptolysin O. Chọn câu sai:

Có tác dụng làm tan hồng cầu

Dễ bị mất hoạt tính bởi oxy

Là một ngoại độc tố

Do liên cầu nhóm A loại tiêu huyết α tiết ra

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Nhóm Streptococci không gây tiêu huyết β:

Nhóm A

Nhóm E

Nhóm H

Nhóm N

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về HSV-1:

Luôn gây bệnh từ thắt lưng trở lên

Nếu gây sốt phỏng rộp thì ít khi tái phát

Nếu gây viêm não thường dẫn đến tử vong

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến bệnh hậu thấp do nhiễm liên cầu Streptococci. Chọn câu sai:

Viêm họng

Phản ứng kháng nguyên kháng thể

Phản ứng chéo với phúc mạc

Màng lọc cầu thận

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về HSV-2:

Thường gây bệnh từ thắt lưng trở xuống

Gồm Herpes sinh dục và Herpes trẻ sơ sinh

Herpes trẻ sơ sinh thường dễ gây tử vong

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên cầu nào tổng hợp những loại polysaccharide lớn góp phần quan trọng vào việc gây hư răng:

Streptococcus pyogenes

Streptococcus agalactiae

Streptococcus mutans

Streptococcus salivarius

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm quan trọng nhất để xác định HSV.

Phân lập virus

Thử nghiệm trung hòa

Thử nghiệm kết hợp bổ thể

Thử nghiễm miễn dịch huỳnh quang

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử nghiệm nào xác định Streptococci tiêu huyết β nhóm B:

Thử nghiệm catalase

Thử nghiệm CAMP

Thử nghiệm bacitracin

Thử nghiệm optochin

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với HSV, phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm nào không dùng trong các trường hợp tái phát:

Thử nghiệm kết hợp bổ thể

Thử nghiệm trung hòa

Cả a và b đều đúng

Cả a và b đều sai

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định đúng về Streptococci:

Streptokinase làm đông sợi huyết

Hyaluronidase làm đông hyaloronic

Proteinase gay thương tổn cơ tim

Hemolysin tiêu huyết β nhóm A có 3 loại

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miễn dịch quan trọng nhất trong việc giới hạn HSV:

Bổ thể

Miễn dịch qua trung gian tế bào

Miễn dịch dịch thể

Đại thực bào

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về Varicella:

Bệnh cấp tính

Tiếp xúc tiên phát với virus

Thường gặp ở trẻ em, có tính lây truyền cao

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến Streptolysin O:

Có khả năng làm tan hồng cầu ở bề mặt môi trường

Định lượng kháng thể antistreptolysin O có giá trị trong chuẩn đoán bệnh

Có tính kháng nguyên kém

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Streptococci có thể gây tiêu huyết trên môi trường thách máu do:

Streptokinase

Proteinkinase

Sreptodornase

Streptolysine

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về Zoster:

Là thể tái phát

Thường gặp ở người lớn

Có thể gây thành dịch

Chỉ a và b đúng

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm vi khuẩn gây có khả năng gây đông đặc và tạo vị chua cho sữa:

Streptococci

Staphylococci

E.coli

Vibrio cholerae

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các biến chứng của Varicella:

Viêm não

Viêm phổi

Hội chứng REYE

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại Streptococci:

Viridans Streptococci thường trú ở đường hô hấp

Nhóm C thường cư trú ở đường sinh dục nữ

Nhóm G thường cư trú ở ruột

Lactic Streptococci góp phần vào việc gây hư răng

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khởi điểm của nhiễm virus Varicella-Zoster:

Lớp niêm mạc đường hô hấp trên

Khu trú trong da

Cả a và b đều đúng

Cả a và b đều sai

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virus bại liệt:

Có vaccin phòng bệnh rất hiệu quả.

Trong phân nhóm virus đường ruột

Thuộc nhóm virus Picorma.

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bệnh phẩm không được sử dụng để chuẩn đoán bệnh do Streptococci:

Mủ

Đàm

Dịch não tủy

Huyết thanh để tìm kháng thể

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của virus bại liệt:

Hình xoắn ốc

Nhân chứa DNA.

Màng bọc có lipid.

Vỏ tạo kháng nguyên đặc hiệu.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên quan đến liên cầu Streptococci. Chọn câu sai:

Streptococcus agalactiae thường trú ở đường sinh dục phụ nữ

Enterococci mọc được ở môi trường 7% NaC

Viêm họng do Streptococci tiêu huyết β gây ra

Nốt đỏ trong bệnh sốt tinh hồng nhiệt do Erythrogenic toxin

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vỏ (capsid) của virus bại liệt:

Có hai lớp.

Tạo kháng nguyên không đặc hiệu.

Có chức năng hấp thụ lên màng tế bào.

Có chức năng bảo vệ DNA.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốt thấp khớp do hậu nhiễm Streptococci. Chọn câu sai:

Do liên cầu nhóm A

Phản ứng kháng nguyên kháng thể

Phản ứng chéo với phúc mạc

Thường sau khi viêm họng do nhiễm Streptococci nhóm A

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng bọc virus bại liệt:

Có chứa lipid.

Lớp ngoài tạo kháng nguyên đặc hiệu.

Không có chứa lipid nên cảm nhiễm với ether.

Không có chứa lipid nên không cảm nhiễm với ether

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack